>> Luật sư tư vấn pháp luật Lao động, gọi: 1900.6162
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
Luật sư tư vấn:
Nội dung chính
- 1 1. Quy định về tuổi nghỉ hưu
- 2 2. Thời điểm nghỉ hưu và thời điểm hưởng chế độ hưu trí
- 3 3. Tra cứu tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường
- 4 4. Tra cứu tuổi nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường
- 5 5. Nghỉ hưu ở tuổi cao hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường
- 6 6. Vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn được nghỉ hưu trước tuổi
1. Quy định về tuổi nghỉ hưu
Điều 169 Bộ luật lao động năm 2019 quy định về tuổi nghỉ hưu như sau:
1. Người lao động bảo đảm điều kiện về thời gian đóng bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội được hưởng lương hưu khi đủ tuổi nghỉ hưu.
2. Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường được điều chỉnh theo lộ trình cho đến khi đủ 62 tuổi đối với lao động nam vào năm 2028 và đủ 60 tuổi đối với lao động nữ vào năm 2035.
Kể từ năm 2021, tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường là đủ 60 tuổi 03 tháng đối với lao động nam và đủ 55 tuổi 04 tháng đối với lao động nữ; sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng đối với lao động nam và 04 tháng đối với lao động nữ.
3. Người lao động bị suy giảm khả năng lao động; làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với quy định tại khoản 2 Điều này tại thời điểm nghỉ hưu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
4. Người lao động có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao và một số trường hợp đặc biệt có thể nghỉ hưu ở tuổi cao hơn nhưng không quá 05 tuổi so với quy định tại khoản 2 Điều này tại thời điểm nghỉ hưu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
2. Thời điểm nghỉ hưu và thời điểm hưởng chế độ hưu trí
Theo hướng dẫn tại Điều 3 Nghị định 135/2020/NĐ-CP thời điểm nghỉ hưu và thời điểm hưởng chế độ hưu trí như sau:
1. Thời điểm nghỉ hưu là kết thúc ngày cuối cùng của tháng đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định.
Đối với trường hợp người lao động tiếp tục làm việc sau khi đã đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định thì thời điểm nghỉ hưu là thời điểm chấm dứt hợp đồng lao động.
2. Thời điểm hưởng chế độ hưu trí là bắt đầu ngày đầu tiên của tháng liền kề sau thời điểm nghỉ hưu.
3. Trường hợp hồ sơ của người lao động không xác định được ngày, tháng sinh mà chỉ có năm sinh thì lấy ngày 01 tháng 01 của năm sinh để làm căn cứ xác định thời điểm nghỉ hưu và thời điểm hưởng chế độ hưu trí.
>> Xem thêm: Hướng dẫn cách tính tuổi nghỉ hưu theo quy định mới nhất
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
3. Tra cứu tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường
Điều 4 Nghị định 135/2020/NĐ-CP quy định về tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường. Theo đó, tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường theo khoản 2 Điều 169 của Bộ luật Lao động được quy định cụ thể như sau:
Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021, tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường là đủ 60 tuổi 03 tháng đối với lao động nam và đủ 55 tuổi 04 tháng đối với lao động nữ; sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng đối với lao động nam cho đến khi đủ 62 tuổi vào năm 2028 và cứ mỗi năm tăng thêm 04 tháng đối với lao động nữ cho đến khi đủ 60 tuổi vào năm 2035.
Lộ trình điều chỉnh tuổi nghỉ hưu của người lao động được thực hiện theo bảng dưới đây:
Lao động nam
Lao động nữ
Năm nghỉ hưu
Tuổi nghỉ hưu
Năm nghỉ hưu
Tuổi nghỉ hưu
2021
60 tuổi 3 tháng
2021
55 tuổi 4 tháng
2022
60 tuổi 6 tháng
2022
55 tuổi 8 tháng
2023
60 tuổi 9 tháng
2023
56 tuổi
2024
61 tuổi
2024
56 tuổi 4 tháng
2025
61 tuổi 3 tháng
2025
56 tuổi 8 tháng
2026
61 tuổi 6 tháng
2026
57 tuổi
2027
61 tuổi 9 tháng
2027
57 tuổi 4 tháng
Từ năm 2028 trở đi
62 tuổi
2028
57 tuổi 8 tháng
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
2029
58 tuổi
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
2030
58 tuổi 4 tháng
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
2031
58 tuổi 8 tháng
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
2032
59 tuổi
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
2033
59 tuổi 4 tháng
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
2034
59 tuổi 8 tháng
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
Từ năm 2035 trở đi
60 tuổi
Việc đối chiếu tháng, năm sinh của người lao động tương ứng với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản này theo Phụ lục dưới đây:
PHỤ LỤC I
LỘ TRÌNH TUỔI NGHỈ HƯU TRONG ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG BÌNH THƯỜNG GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG (Ban hành kèm theo Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ)
Lao động nam
Lao động nữ
Thời điểm sinh
Tuổi nghỉ hưu
Thời điểm hưởng lương hưu
Thời điểm sinh
Tuổi nghỉ hưu
Thời điểm hưởng lương hưu
Tháng
Năm
Tháng
Năm
Tháng
Năm
Tháng
Năm
1
1961
60 tuổi 3 tháng
5
2021
1
1966
55 tuổi 4 tháng
6
2021
2
1961
6
2021
2
1966
7
2021
3
1961
7
2021
3
1966
8
2021
4
1961
8
2021
4
1966
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2021
5
1961
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2021
5
1966
10
2021
6
1961
10
2021
6
1966
11
2021
7
1961
11
2021
7
1966
12
2021
8
1961
12
2021
8
1966
1
2022
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1961
1
2022
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1966
55 tuổi 8 tháng
6
2022
10
1961
60 tuổi 6 tháng
5
2022
10
1966
7
2022
11
1961
6
2022
11
1966
8
2022
12
1961
7
2022
12
1966
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2022
1
1962
8
2022
1
1967
10
2022
2
1962
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2022
2
1967
11
2022
3
1962
10
2022
3
1967
12
2022
4
1962
11
2022
4
1967
1
2023
5
1962
12
2022
5
1967
56 tuổi
6
2023
6
1962
1
2023
6
1967
7
2023
7
1962
60 tuổi 9 tháng
5
2023
7
1967
8
2023
8
1962
6
2023
8
1967
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2023
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1962
7
2023
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1967
10
2023
10
1962
8
2023
10
1967
11
2023
11
1962
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2023
11
1967
12
2023
12
1962
10
2023
12
1967
1
2024
1
1963
11
2023
1
1968
56 tuổi 4 tháng
6
2024
2
1963
12
2023
2
1968
7
2024
3
1963
1
2024
3
1968
8
2024
4
1963
61 tuổi
5
2024
4
1968
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2024
5
1963
6
2024
5
1968
10
2024
6
1963
7
2024
6
1968
11
2024
7
1963
8
2024
7
1968
12
2024
8
1963
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2024
8
1968
1
2025
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1963
10
2024
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1968
56 tuổi 8 tháng
6
2025
10
1963
11
2024
10
1968
7
2025
11
1963
12
2024
11
1968
8
2025
12
1963
1
2025
12
1968
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2025
1
1964
61 tuổi 3 tháng
5
2025
1
1969
10
2025
2
1964
6
2025
2
1969
11
2025
3
1964
7
2025
3
1969
12
2025
4
1964
8
2025
4
1969
1
2026
5
1964
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2025
5
1969
57 tuổi
6
2026
6
1964
10
2025
6
1969
7
2026
7
1964
11
2025
7
1969
8
2026
8
1964
12
2025
8
1969
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2026
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1964
1
2026
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1969
10
2026
10
1964
61 tuổi 6 tháng
5
2026
10
1969
11
2026
11
1964
6
2026
11
1969
12
2026
12
1964
7
2026
12
1969
1
2027
1
1965
8
2026
1
1970
57 tuổi 4 tháng
6
2027
2
1965
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2026
2
1970
7
2027
3
1965
10
2026
3
1970
8
2027
4
1965
11
2026
4
1970
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2027
5
1965
12
2026
5
1970
10
2027
6
1965
1
2027
6
1970
11
2027
7
1965
61 tuổi 9 tháng
5
2027
7
1970
12
2027
8
1965
6
2027
8
1970
1
2028
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1965
7
2027
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1970
57 tuổi 8 tháng
6
2028
10
1965
8
2027
10
1970
7
2028
11
1965
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2027
11
1970
8
2028
12
1965
10
2027
12
1970
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2028
1
1966
11
2027
1
1971
10
2028
2
1966
12
2027
2
1971
11
2028
3
1966
1
2028
3
1971
12
2028
Từ tháng 4/1966 trở đi
62 tuổi
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 62 tuổi
4
1971
1
2029
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
5
1971
58 tuổi
6
2029
6
1971
7
2029
7
1971
8
2029
8
1971
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2029
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1971
10
2029
10
1971
11
2029
11
1971
12
2029
12
1971
1
2030
1
1972
58 tuổi 4 tháng
6
2030
2
1972
7
2030
3
1972
8
2030
4
1972
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2030
5
1972
10
2030
6
1972
11
2030
7
1972
12
2030
8
1972
1
2031
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1972
58 tuổi 8 tháng
6
2031
10
1972
7
2031
11
1972
8
2031
12
1972
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2031
1
1973
10
2031
2
1973
11
2031
3
1973
12
2031
4
1973
1
2032
5
1973
59 tuổi
6
2032
6
1973
7
2032
7
1973
8
2032
8
1973
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2032
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1973
10
2032
10
1973
11
2032
11
1973
12
2032
12
1973
1
2033
1
1974
59 tuổi 4 tháng
6
2033
2
1974
7
2033
3
1974
8
2033
4
1974
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2033
5
1974
10
2033
6
1974
11
2033
7
1974
12
2033
8
1974
1
2034
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1974
59 tuổi 8 tháng
6
2034
10
1974
7
2034
11
1974
8
2034
12
1974
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2034
1
1975
10
2034
2
1975
11
2034
3
1975
12
2034
4
1975
1
2035
Từ tháng 5/1975 trở đi
60 tuổi
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 60 tuổi
4. Tra cứu tuổi nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường
Điều 5 Nghị định 135/2020/NĐ-CP quy định về nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường. Theo đó, nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường của người lao động theo khoản 3 Điều 169 của Bộ luật Lao động được quy định cụ thể như sau:
>> Xem thêm: Quy định về độ tuổi nghỉ hưu mới nhất năm 2022 ? Thủ tục nghỉ hưu trước tuổi ?
Người lao động thuộc các trường hợp dưới đây có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với tuổi nghỉ hưu quy định tại Điều 4 của Nghị định này tại thời điểm nghỉ hưu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác:
a) Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành.
b) Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn, bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021.
c) Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
d) Người lao động có tổng thời gian làm nghề, công việc quy định tại điểm a và thời gian làm việc ở vùng quy định tại điểm b khoản này từ đủ 15 năm trở lên.
Tuổi nghỉ hưu thấp nhất của người lao động được thực hiện theo bảng dưới đây:
Lao động nam
Lao động nữ
Năm nghỉ hưu
Tuổi nghỉ hưu thấp nhất
Năm nghỉ hưu
Tuổi nghỉ hưu thấp nhất
2021
55 tuổi 3 tháng
2021
50 tuổi 4 tháng
2022
55 tuổi 6 tháng
2022
50 tuổi 8 tháng
2023
55 tuổi 9 tháng
2023
51 tuổi
2024
56 tuổi
2024
51 tuổi 4 tháng
2025
56 tuổi 3 tháng
2025
51 tuổi 8 tháng
2026
Tìm hiểu thêm: Quy định mới về thay đổi sổ hộ khẩu
56 tuổi 6 tháng
2026
52 tuổi
2027
56 tuổi 9 tháng
2027
52 tuổi 4 tháng
Từ năm 2028 trở đi
57 tuổi
2028
52 tuổi 8 tháng
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
2029
53 tuổi
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
2030
53 tuổi 4 tháng
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
2031
53 tuổi 8 tháng
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
2032
54 tuổi
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
2033
54 tuổi 4 tháng
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
2034
54 tuổi 8 tháng
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
Từ năm 2035 trở đi
55 tuổi
Việc đối chiếu tháng, năm sinh của người lao động tương ứng với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản này theo Phụ lục II dưới đây:
PHỤ LỤC II
TUỔI NGHỈ HƯU THẤP NHẤT GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG (Ban hành kèm theo Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ)
Lao động nam
Lao động nữ
Thời điểm sinh
Tuổi nghỉ hưu
Thời điểm hưởng lương hưu
Thời điểm sinh
Tuổi nghỉ hưu
Thời điểm hưởng lương hưu
Tháng
Năm
Tháng
Năm
Tháng
Năm
Tháng
Năm
1
1966
55 tuổi 3 tháng
5
2021
1
1971
50 tuổi 4 tháng
6
2021
2
1966
6
2021
2
1971
7
2021
3
1966
7
2021
3
1971
8
2021
4
1966
8
2021
4
1971
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2021
5
1966
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2021
5
1971
10
2021
6
1966
10
2021
6
1971
11
2021
7
1966
11
2021
7
1971
12
2021
8
1966
12
2021
8
1971
1
2022
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1966
1
2022
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1971
50 tuổi 8 tháng
6
2022
10
1966
55 tuổi 6 tháng
5
2022
10
1971
7
2022
11
1966
6
2022
11
1971
8
2022
12
1966
7
2022
12
1971
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2022
1
1967
8
2022
1
1972
10
2022
2
1967
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2022
2
1972
11
2022
3
1967
10
2022
3
1972
12
2022
4
1967
11
2022
4
1972
1
2023
5
1967
12
2022
5
1972
51 tuổi
6
2023
6
1967
1
2023
6
1972
7
2023
7
1967
55 tuổi 9 tháng
5
2023
7
1972
8
2023
8
1967
6
2023
8
1972
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2023
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1967
7
2023
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1972
10
2023
10
1967
8
2023
10
1972
11
2023
11
1967
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2023
11
1972
12
2023
12
1967
10
2023
12
1972
1
2024
1
1968
11
2023
1
1973
51 tuổi 4 tháng
6
2024
2
1968
12
2023
2
1973
7
2024
3
1968
1
2024
3
1973
8
2024
4
1968
56 tuổi
5
2024
4
1973
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2024
5
1968
6
2024
5
1973
10
2024
6
1968
7
2024
6
1973
11
2024
7
1968
8
2024
7
1973
12
2024
8
1968
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2024
8
1973
1
2025
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1968
10
2024
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1973
51 tuổi 8 tháng
6
2025
10
1968
11
2024
10
1973
7
2025
11
1968
12
2024
11
1973
8
2025
12
1968
1
2025
12
1973
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2025
1
1969
56 tuổi 3 tháng
5
2025
1
1974
10
2025
2
1969
6
2025
2
1974
11
2025
3
1969
7
2025
3
1974
12
2025
4
1969
8
2025
4
1974
1
2026
5
1969
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2025
5
1974
52 tuổi
6
2026
6
1969
10
2025
6
1974
7
2026
7
1969
11
2025
7
1974
8
2026
8
1969
12
2025
8
1974
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2026
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1969
1
2026
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1974
10
2026
10
1969
Tìm hiểu thêm: Quy định mới về thay đổi sổ hộ khẩu
56 tuổi 6 tháng
5
2026
10
1974
11
2026
11
1969
6
2026
11
1974
12
2026
12
1969
7
2026
12
1974
1
2027
1
1970
8
2026
1
1975
52 tuổi 4 tháng
6
2027
2
1970
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2026
2
1975
7
2027
3
1970
10
2026
3
1975
8
2027
4
1970
11
2026
4
1975
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2027
5
1970
12
2026
5
1975
10
2027
6
1970
1
2027
6
1975
11
2027
7
1970
56 tuổi 9 tháng
5
2027
7
1975
12
2027
8
1970
6
2027
8
1975
1
2028
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1970
7
2027
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1975
52 tuổi 8 tháng
6
2028
10
1970
8
2027
10
1975
7
2028
11
1970
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2027
11
1975
8
2028
12
1970
10
2027
12
1975
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2028
1
1971
11
2027
1
1976
10
2028
2
1971
12
2027
2
1976
11
2028
3
1971
1
2028
3
1976
12
2028
Từ tháng 4/1971 trở đi
57 tuổi
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 57 tuổi
4
1976
1
2029
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
5
1976
53 tuổi
6
2029
6
1976
7
2029
7
1976
8
2029
8
1976
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2029
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1976
10
2029
10
1976
11
2029
11
1976
12
2029
12
1976
1
2030
1
1977
53 tuổi 4 tháng
6
2030
2
1977
7
2030
3
1977
8
2030
4
1977
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2030
5
1977
10
2030
6
1977
11
2030
7
1977
12
2030
8
1977
1
2031
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1977
53 tuổi 8 tháng
6
2031
10
1977
7
2031
11
1977
8
2031
12
1977
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2031
1
1978
10
2031
2
1978
11
2031
3
1978
12
2031
4
1978
1
2032
5
1978
54 tuổi
6
2032
6
1978
7
2032
7
1978
8
2032
8
1978
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2032
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1978
10
2032
10
1978
11
2032
11
1978
12
2032
12
1978
1
2033
1
1979
54 tuổi 4 tháng
6
2033
2
1979
7
2033
3
1979
8
2033
4
1979
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2033
5
1979
10
2033
6
1979
11
2033
7
1979
12
2033
8
1979
1
2034
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
1979
54 tuổi 8 tháng
6
2034
10
1979
7
2034
11
1979
8
2034
12
1979
Đọc thêm: Quy định bảo lãnh dự thầu
9
2034
1
1980
10
2034
2
1980
11
2034
3
1980
12
2034
4
1980
1
2035
Từ tháng 5/1980 trở đi
55 tuổi
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 55 tuổi
5. Nghỉ hưu ở tuổi cao hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường
>> Xem thêm: Trường hợp đủ tuổi nghỉ hưu nhưng chưa đủ năm tham gia BHXH ?
Điều 6 Nghị định 135/2020/NĐ-CP hướng dẫn về nghỉ hưu ở tuổi cao hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường. Theo đó, nghỉ hưu ở tuổi cao hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường của người lao động theo khoản 4 Điều 169 của Bộ luật Lao động được quy định cụ thể như sau:
– Người lao động có thể nghỉ hưu ở tuổi cao hơn khi thỏa thuận với người sử dụng lao động tiếp tục làm việc sau tuổi nghỉ hưu quy định.
– Việc chấm dứt hợp đồng lao động và giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động trong trường hợp này thực hiện theo quy định tại Mục 3 Chương III của Bộ luật Lao động và quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội.
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
6. Vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn được nghỉ hưu trước tuổi
>>> Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2021/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Bộ Lao động – Thương và Xã hội
DANH MỤC VÙNG CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ – XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN ĐỂ LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH CÁC TRƯỜNG HỢP CÓ THỂ NGHỈ HƯU Ở TUỔI THẤP HƠN TUỔI NGHỈ HƯU TRONG ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG BÌNH THƯỜNG
I. TỈNH BẮC KẠN
1. Huyện Bạch Thông
Xã Vũ Muộn.
2. Huyện Chợ Đồn
Xã Bằng Phúc.
3. Huyện Na Rì
Các xã: Văn Lang, Đổng Xá, Dương Sơn, Kim Hỷ, Liêm Thủy, Lương Thượng, Văn Vũ, Xuân Dương.
4. Huyện Ngân Sơn
Các xã: Cốc Đán, Thượng Quan.
5. Huyện Pác Nặm
Các xã: An Thắng, Bằng Thành, Bộc Bố, Cổ Linh, Công Bằng, Giáo Hiệu, Nhạn Môn, Xuân La.
II. TỈNH BÌNH PHƯỚC
1. Huyện Bù Đăng
Các xã: Đak Nhau, Đường 10.
2. Huyện Bù Gia Mập
Các xã: Bù Gia Mập, Đak Ơ.
III. TỈNH BÌNH THUẬN
>> Xem thêm: Quy định mới năm 2022 về tăng tuổi nghỉ hưu và chế độ hưu trí ?
1. Huyện Phú Quý
Đảo Hòn Hải.
IV. TỈNH CAO BẰNG
1. Huyện Bảo Lạc
Các xã: Bảo Toàn, Cô Ba, Cốc Pàng, Đình Phùng, Hồng An, Hồng Trị, Hưng Đạo, Hưng Thịnh, Huy Giáp, Khánh Xuân, Kim Cúc, Phan Thanh, Sơn Lập, Sơn Lộ, Thượng Hà, Xuân Trường.
2. Huyện Bảo Lâm
Thị trấn Pác Miầu.
Các xã: Đức Hạnh, Lý Bôn, Mông Ân, Nam Cao, Nam Quang, Quảng Lâm, Thạch Lâm, Thái Học, Thái Sơn, Vĩnh Phong, Vĩnh Quang, Yên Thổ.
3. Huyện Hạ Lang
Các xã: Cô Ngân, Đức Quang, Kim Loan, Lý Quốc, Minh Long, Thị Hoa, Thống Nhất.
4. Huyện Hà Quảng
Các xã: Cải Viên, Hồng Sỹ, Lũng Nặm, Nội Thôn, Mã Ba, Thượng Thôn, Tổng Cọt.
5. Huyện Nguyên Bình
Các xã: Hưng Đạo, Mai Long.
6. Huyện Quảng Hòa
Các xã: Bế Văn Đàn, Cách Linh, Đại Sơn, Mỹ Hưng.
7. Huyện Trùng Khánh
Các xã: Cao Thăng, Đàm Thủy, Đình Phong, Khâm Thành, Lăng Hiếu, Ngọc Côn, Ngọc Khê, Quang Hán, Phong Nặm, Tri Phương.
IV. THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
1. Huyện Hoàng Sa
Toàn huyện.
V. TỈNH ĐẮK LẮK
1. Huyện Buôn Đôn
Xã Krông Na.
2. Huyện Ea H’Leo
Các xã: Ea Sol, Ea Hiao.
3. Huyện Ea Súp
Các xã: Cư KBang, Ea Bung, Ea Lê, Ea Rốk, Ia Lốp, Ya Tờ Mốt.
4. Huyện Krông Bông
Các xã: Cư Drăm, Cư Pui, Yang Mao.
5. Huyện Krông Năng
Xã Đliê Ya.
6. Huyện Lắk
Xã Krông Nô.
VI. TỈNH ĐẮK NÔNG
1. Huyện Cư Jút
Các xã: Cư Knia, Đắk Drông, Đắk Wil, Ea Pô.
2. Huyện Đắk Glong
Các xã: Đắk Ha, Đắk Plao, Đắk R’Măng, Đắk Som, Quảng Hoà, Quảng Khê, Quảng Sơn.
3. Huyện Đắk Mil
Các xã: Đắk Gằn, Đắk Lao, Đắk N’Drót, Đắk R’La, Đắk Sắk, Long Sơn, Thuận An.
4. Huyện Đắk R’ Lấp
Các xã: Đắk Ru, Đắk Sin, Hưng Bình, Nhân Đạo, Quảng Tín.
5. Huyện Đắk Song
Thị trấn Đức An.
Các xã: Đắk Hòa, Đắk Môl, Đắk N’ Drung, Nâm N’Jang, Nam Bình, Thuận Hà, Thuận Hạnh.
6. Huyện Krông Nô
Các xã: Buôn Choah, Đắk Drô, Đắk Nang, Đắk Sôr, Đức Xuyên, Nâm N’Đir, Nâm Nung, Nam Xuân, Quảng Phú, Tân Thành.
7. Huyện Tuy Đức
Các xã: Đắk Buk So, Đắk Ngo, Quảng Tâm, Quảng Tân, Quảng Trực, Đắk R’Tih.
VII. TỈNH ĐIÊN BIÊN
1. Huyện Điện Biên
Các xã: Hẹ Muông, Mường Lói, Mường Nhà, Na Tông, Na Ư, Núa Ngam, Pa Thơm, Phu Luông.
2. Huyện Điện Biên Đông
Thị trấn: Điện Biên Đông.
Các xã: Chiềng Sơ, Háng Lìa, Keo Lôm, Luân Giói, Mưo72ng Luân, Na Son, Nong U, Phì Nhừ, Phi2nh Giàng, Pú Hồng, Pú Nhi, Tìa Dinh, Xa Dung.
3. Huyện Mường Chà
Các xã: Hừa Ngài, Huổi Mí, Ma Thì Hồ, Nậm Nèn, Pa Ham.
4. Huyện Mường Nhé
Các xã: Chung Chải, Huổi Lếch, Leng Su Sìn, Mường Nhé, Mường Toong, Nậm Kè, Nậm Vì, Pá Mì, Quảng Lâm, Sen Thượng, Sín Thầu.
5. Huyện Nậm Pồ
Các xã: Chà Cang, Chà Nưa, Chà Tở, Nà Bủng, Na Cô Sa, Nà Hỳ, Nà Khoa, Nậm Chua, Nậm Khăn, Nậm Nhừ, Nậm Tin, Pa Tần, Phìn Hồ, Si Pa Phìn, Vàng Đán.
6. Huyện Tủa Chùa
Thị trấn Tủa Chùa.
Các xã: Huổi Só, Lao Xả Phình, Mường Báng, Mường Đun, Sín Chải, Sính Phình, Tả Phìn, Tả Sìn Thàng, Trung Thu, Tủa Thàng, Xá Nhè.
7. Huyện Tuần Giáo
Các xã: Mường Khong, Nà Sáy, Phình Sáng, Pú Xi, Rạng Đông, Ta Ma, Tênh Phông.
VIII. TỈNH GIA LAI
1. Huyện Chư Prông
Các xã: Ia Mơr, Ia Púch.
2. Huyện Đức Cơ
Các xã: Ia Dom, Ia Pnôn, Ia Nan.
3. Huyện Ia Grai
Các xã: Ia Chía, Ia O.
4. Huyện K Bang
Các xã: Đăk Rong, Kon Pne.
5. Huyện Kông Chro
Các xã: Đăk Kơ Ning, Sơ Ró.
XI. TỈNH HÀ GIANG
1. Huyện Đồng Văn
Thị trấn Phố Bảng; Thị trấn Đồng Văn.
Các xã: Hố Quáng Phìn, Lũng Cú, Lũng Phìn, Lũng Táo, Lũng Thầu, Má Lé, Phố Cáo, Phố Là, Sà Phìn, Sảng Tủng, Sính Lúng, Sủng Là, Sủng Trái, Tả Lủng, Tả Phìn, Thài Phìn Tủng, Vần Chải.
2. Huyện Hoàng Su Phì
Thị trấn Vinh Quang.
Các xã: Bản Luốc, Bản Máy, Bản Nhùng, Bản Phùng, Chiến Phố, Đản Ván, Hồ Thầu, Nậm Dịch, Nậm Khòa, Nam Sơn, Nậm Tỵ, Nàng Đôn, Ngàm Đăng Vài, Pố Lồ, Pờ Ly Ngài, Sán Xả Hồ, Tả Sử Choóng, Tân Tiến, Thàng Tín, Thèn Chu Phìn, Thông Nguyên, Tụ Nhân, Túng Sán.
3. Huyện Mèo Vạc
Thị trấn Mèo Vạc.
Các xã: Cán Chu Phìn, Giàng Chu Phìn, Khâu Vai, Lũng Chinh, Lũng Pù, Nậm Ban, Niêm Sơn, Niêm Tòng, Pả Vi, Pải Lủng, Sơn Vĩ, Sủng Máng, Sủng Trà, Tả Lủng, Tát Ngà, Thượng Phùng, Xín Cái.
4. Huyện Quản Bạ
Thị trấn Tam Sơn.
Các xã: Cán Tỷ, Cao Mã Pờ, Đông Hà, Lùng Tám, Nghĩa Thuận, Quản Bạ, Quyết Tiến, Tả Ván, Thái An, Thanh Vân, Tùng Vài, Bát Đại Sơn.
5. Huyện Vị Xuyên
Các xã: Lao Chải, Minh Tân, Thanh Đức, Thanh Thủy, Xín Chải.
6. Huyện Xín Mần
Thị trấn Cốc Pài.
Các xã: Bản Díu, Bản Ngò, Chế Là, Chí Cà, Cốc Rế, Khuôn Lùng, Nà Chì, Nấm Dẩn, Nàn Ma, Nàn Xỉn, Pà Vầy Sủ, Quảng Nguyên, Tả Nhìu, Thèn Phàng, Thu Tà, Trung Thịnh, Xín Mần.
7. Huyện Yên Minh
Thị trấn Yên Minh.
Các xã: Bạch Đích, Đông Minh, Du Già, Du Tiến, Đường Thượng, Hữu Vinh, Lao Và Chải, Lũng Hồ, Mâu Duệ, Mậu Long, Na Khê, Ngam La, Ngọc Long, Phú Lũng, Sủng Thài, Sủng Tráng, Thắng Mố.
X. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
1. Huyện Bạch Long Vỹ
Toàn huyện.
XI. TỈNH KHÁNH HÒA
1. Huyện Trường Sa
Toàn huyện.
XII. TỈNH KIÊN GIANG
>> Xem thêm: Quy định mới về độ tuổi nghỉ hưu của cán bộ, công chức, viên chức
1. Huyện Phú Quốc
Xã Thổ Châu.
XIII. TỈNH KON TUM
1. Huyện Đắk Glei
Các xã: Đắk Plô, Đắk Man, Đắk Nhoong, Đắk Pék, Đắk Choong, Xốp, Mường Hoong, Ngọc Linh, Đắk Long, Đắk Kroong, Đắk Môn.
2. Huyện Đắk Hà
Các xã: Đăk Long, Đắk Pxi.
3. Huyện Đắk Tô
Các xã: Đắk Rơ Nga, Văn Lem.
4. Huyện Ia H’Drai
Các xã: Ia Dom, Ia Đal, Ia Tơi.
5. Huyện Kon Plông
Thị trấn Măng Đen.
Các xã: Hiếu, Đắk Nên, Đắk Ring, Đắk Tăng, Măng Bút, Măng Cành, Ngọc Tem, Pờ Ê.
6. Huyện Kon Rẫy
Các xã: Đắk Kôi, Đắk Pne, Đắk Tơ Lung.
7. Huyện Ngọc Hồi
Các xã: Đắk Ang, Đắk Dục, Đắk Kan, Đắk Nông, Đắk Xú, Pờ Y, Sa Loong.
8. Huyện Sa Thầy
Các xã: Hơ Moong, Mô Rai, Rơ Kơi, Sa Sơn, Ya Ly, Ya Tăng, Ya Xiêr.
9. Huyện Tu Mơ Rông
Các xã: Đắk Sao, Đắk Hà, Đắk Na, Đắk Rơ Ông, Đắk Tờ Kan, Măng Ri, Ngọk Lây, Ngọk Yêu, Tê Xăng, Tu Mơ Rông, Văn Xuôi.
XIV. TỈNH LAI CHÂU
1. Huyện Mường Tè
Thị trấn Mường Tè.
Các xã: Bum Nưa, Bum Tở, Ka Lăng, Kan Hồ, Mù Cả, Mường Tè, Nậm Khao, Pa Ủ, Pa Vệ Sử, Tá Bạ, Tà Tổng, Thu Lũm, Vàng San.
2. Huyện Nậm Nhùn
Thị trấn Nậm Nhùn.
Các xã: Hua Bum, Lê Lợi, Mương Mô, Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Hàng, Nậm Manh, Nậm Pì, Pú Đao, Trung Chải.
3. Huyện Phong Thổ
Các xã: Bản Lang, Dào San, Hoang Thèn, Huổi Luông, Lả Nhì Thàng, Ma Ly Pho, Mồ Sì San, Mù Sang, Nậm Xe, Pa Vây Sử, Sì Lở Lầu, Sin Suối Hồ, Tông Qua Lìn, Vàng Ma Chải.
4. Huyện Sìn Hồ
Thị trấn Sìn Hồ.
Các xã: Căn Co, Chăn Nưa, Hồng Thu, Làng Mô, Lùng Thàng, Ma Quai, Nậm Cha, Nậm Cuổi, Nậm Hăn, Nậm Mạ, Nậm Tăm, Noong Hẻo, Pa Khóa, Pa Tần, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Pu Sam Cáp, Sà Dề Phìn, Tả Ngảo, Tả Phìn, Tủa Sín Chải.
5. Huyện Tam Đường
Các xã: Bản Giang, Hồ Thầu, Khun Há, Nùng Nàng, Tả Lèng.
6. Huyện Tân Uyên
Các xã: Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít.
7. Huyện Than Uyên
Các xã: Khoen On, Pha Mu, Tà Gia.
XV. TỈNH LÂM ĐỒNG
1. Huyện Cát Tiên
Các xã: Đồng Nai Thượng, Phước Cát 2, Tiên Hoàng.
2. Huyện Đạ Tẻh
Các xã: An Nhơn, Đạ Lây, Hương Lâm, Mỹ Đức, Quảng Trị, Quốc Oai.
3. Huyện Đam Rông
Các xã: Đạ K’Nàng, Đạ Long, Đạ Rsal, Đạ Tông, Đạ M’Rông, Liêng S’Rônh, Phi Liêng, Rô Men.
4. Huyện Đức Trọng
Các xã: Đà Loan, Đa Quyn, Ninh Loan, Tà Hine, Tà Năng.
5. Huyện Lạc Dương
Các xã: Đạ Chais, Đạ Nhim, Đưng K’Nớ.
XVI. TỈNH LẠNG SƠN
1. Huyện Cao Lộc
Các xã: Cao Lâu, Công Sơn, Mẫu Sơn, Thanh Lòa, Xuất Lễ.
2. Huyện Đình Lập
Các xã: Bắc Xa.
3. Huyện Lộc Bình
Các xã: Mẫu Sơn, Tam Gia, Tĩnh Bắc.
4. Huyện Tràng Định
Các xã: Đào Viên, Đoàn Kết, Khánh Long, Tân Minh, Vĩnh Tiến.
XVII. TỈNH LÀO CAI
1. Huyện Bắc Hà
Các xã: Bản Cái, Bản Liền, Bản Phố, Cốc Ly, Hoàng Thu Phố, Lùng Cải, Lùng Phình, Nậm Đét, Nậm Khánh, Nậm Lúc, Nậm Mòn, Tả Củ Tỷ, Tả Van Chư, Thải Giàng Phố.
2. Huyện Bảo Yên
Xã Tân Tiến.
3. Huyện Bát Xát
Các xã: A Lù, A Mú Sung, Bản Xèo, Dền Sáng, Dền Thàng, Mường Hum, Nậm Chạc, Nậm Pung, Pa Cheo, Phìn Ngan, Sàng Ma Sáo, Tòng Sành, Trung Lèng Hồ, Y Tý.
4. Huyện Mường Khương
Các xã: Bản Lầu, Bản Sen, Cao Sơn, Dìn Chin, La Pan Tẩn, Lùng Khấu Nhin, Lùng Vai, Nậm Chảy, Nấm Lư, Pha Long, Tả Gia Khâu, Tả Ngài Chồ, Tả Thàng, Thanh Bình, Tung Chung Phố.
5. Thị xã SaPa
Các xã: Bản Hồ, Hoàng Liên, Liên Minh, Ngũ Chỉ Sơn, Tả Phin, Tả Van.
6. Huyện Si Ma Cai
Thị trấn Si Ma Cai.
Các xã: Bản Mế, Cán Cấu, Lùng Thẩn, Nàn Sán, Nàn Sín, Quan Hồ Thẩn, Sán Chải, Sín Chéng, Thào Chư Phìn.
7. Huyện Văn Bàn
Các xã: Nậm Xây, Nậm Xé.
XVIII. TỈNH NGHỆ AN
1. Huyện Kỳ Sơn
Các xã: Bắc Lý, Bảo Nam, Bảo Thắng, Chiêu Lưu, Đoọc Mạy, Huồi Tụ, Hữu Kiệm, Hữu Lập, Keng Đu, Mường Ải, Mường Lống, Mường Típ, Mỹ Lý, Na Loi, Nậm Càn, Nậm Cắn, Na Ngoi, Phà Đánh, Tà Cạ, Tây Sơn.
2. Huyện Quế Phong
Các xã: Căm Muộn, Châu Thôn, Đồng Văn, Hạnh Dịch, Nậm Giải, Nậm Nhoóng, Quang Phong, Thông Thụ, Tiền Phong, Tri Lễ.
3. Huyện Tương Dương
Các xã: Hữu Khuông, Mai Sơn, Nga My, Nhôn Mai, Tam Hợp, Tam Quang, Xiêng My.
XIX. TỈNH QUẢNG BÌNH
1. Huyện Bố trạch
Xã Thượng Trạch.
2. Huyện Lệ Thủy
Làng Ho – Vít Thù Lù (thuộc xã Kim Thủy)
3. Huyện Minh Hóa
Các xã: Dân Hóa, Hoá Phúc, Hóa Sơn, Thượng Hóa, Trọng Hóa.
4. Huyện Quảng Ninh
Xã Trường Sơn.
5. Huyện Tuyên Hóa
Xã Lâm Hóa.
XX. TỈNH QUẢNG NAM
1. Huyện Bắc Trà My
Các xã: Trà Bui, Trà Giác, Trà Giáp, Trà Ka.
2. Huyện Nam Giang
Các xã: Chà Vàl, Chơ Chun, Đắc Pre, Đắc Pring, Đắc Tôi, La Dêê, La êê, Zuôich, Tà Pơơ.
3. Huyện Nam Trà My
Các xã: Trà Cang, Trà Don, Trà Dơn, Trà Leng, Trà Linh, Trà Mai, Trà Nam, Trà Tập, Trà Vân, Trà Vinh.
4. Huyện Phước Sơn
Các xã: Phước Chánh, Phước Công, Phước Đức, Phước Kim, Phước Lộc, Phước Mỹ, Phước Năng, Phước Thành.
5. Huyện Tây Giang
Các xã: A Nông, A Tiêng, A Xan, Bha Lêê, Ch’ơm, Ga Ri, Lăng, Tr’Hy
XXI. TỈNH QUẢNG NGÃI
1. Huyện Lý Sơn
Toàn huyện.
XXII. TỈNH QUẢNG NINH
>> Xem thêm: Nghị định 135/2020/NĐ-CP quy định về tuổi nghỉ hưu
1. Huyện Bình Liêu
Các xã: Đồng Văn, Hoành Mô.
2. Huyện Cô Tô
Thị trấn Cô Tô.
Các xã: Đông Tiến, Thanh Lân.
3. Huyện Hải Hà
Các xã: Quảng Đức, Quảng Sơn.
4. Trạm đèn đảo Thanh Niên (Hòn Sói đen)
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
XXIII. TỈNH QUẢNG TRỊ
1. Huyện Đa Krông
Các xã: A Ngo, A Vao, Ba Nang, Tà Long.
2. Huyện Hướng Hóa
Các xã: A Dơi, Lìa, Ba Tầng, Húc, Hướng Lập, Hướng Linh, Hướng Lộc, Hướng Phùng, Hướng Sơn, Hướng Việt, Thanh, Thuận, Xy.
3. Huyện Đảo Cồn Cỏ
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
XXIV. TỈNH SƠN LA
1. Huyện Bắc Yên
Các xã: Chim Vàn, Chiềng Sại, Hang Chú, Háng Đồng, Hồng Ngài, Hua Nhàn, Làng Chếu, Mường Khoa, Pắc Ngà, Phiêng Côn, Song Pe, Tạ Khoa, Tà Xùa, Xím Vàng.
2. Huyện Mường La
Các xã: Chiềng Ân, Chiềng Công, Chiềng Lao, Chiềng Muôn, Hua Trai, Nậm Giôn, Ngọc Chiến.
3. Huyện Phù Yên
Các xã: Kim Bon, Sập Xa, Suối Bau, Suối Tọ.
4. Huyện Quỳnh Nhai
Các xã: Cà Nàng, Chiềng Khay, Nặm Ét.
5. Huyện Sông Mã
Các xã: Bó Sinh, Chiềng En, Chiềng Phung, Đứa Mòn, Mường Cai, Mưo72ng Sai, Pú Pẩu.
6. Huyện Sốp Cộp
Các xã: Dồm Cang, Mường Lạn, Mường Lèo, Mường Và, Nậm Lạnh, Púng Bánh, Sam Kha.
7. Huyện Thuận Châu
Các xã: Co Mạ, Co Tòng, Long Hẹ, Mường Bám, Pá Lông.
XXV. TỈNH THANH HÓA
1. Huyện Mường Lát
Các xã: Mường Chanh, Nhi Sơn, Pù Nhi, Quang Chiểu, Tam Chung, Trung Lý.
XXVI. TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
1. Huyện A Lưới
Thị trấn A Lưới.
Các xã: A Ngo, A Roàng, Đông Sơn, Hồng Bắc, Hồng Kim, Hồng Thái, Hồng Thượng, Hồng Thủy, Hồng Vân, Hương Phong, Lâm Đớt, Quảng Nhâm, Phú Vinh, Sơn Thủy, Trung Sơn.
XXVII. TỈNH YÊN BÁI
1. Huyện Mù Cang Chải
Thị trấn Mù Cang Chải.
Các xã: Cao Phạ, Chế Cu Nha, Chế Tạo, DẾ Xu Phình, Hồ Bốn, Khao Mang, Kim Nọi, La Pán Tẩn, Lao Chải, Mồ Dề, Nậm Có, Nậm Khắt, Púng Luông.
2. Huyện Trạm Tấu
Thị trẤn Trạm Tấu.
Các xã: Bản Công, Bản Mù, Hát Lừu, Làng Nhì, Pá Hu, Pá Lau, Phình Hồ, Tà Si Láng, Trạm Tấu, Túc Đán, Xà Hồ.
XXVIII. CÁC ĐƠN VỊ SẢN XUẤT VÀ HÀNH CHÍNH KHÁC
1. Nhà giàn DK1
Xem thêm: Quy định tuổi nghỉ hưu mới nhất
Trên đây là tư vấn của chúng tôi. Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ bộ phận tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài điện thoại gọi ngay số: 1900.6162 để được giải đáp.
Rất mong nhận được sự hợp tác!
Trân trọng./.
Bộ phận tư vấn pháp luật Lao động – Công ty luật Minh Khuê
>> Xem thêm: Chế độ nghỉ công tác chờ đủ tuổi nghỉ hưu của cán bộ, công chức được quy định như thế nào?