logo-dich-vu-luattq

Mẫu hợp đồng đặt cọc và biên bản giao nhận tiền đặt cọc mua nhà, đất mới nhất năm 2022

1.1 Mẫu hợp đồng đặt cọc mới nhất

>> Tải ngay: Mẫu biên bản giao nhận tiền đặt cọc

Xem thêm: Hợp đồng nhận cọc

>&gt Xem thêm: Mẫu hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất mới nhất năm 2022

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

-***-

Xem thêm: Hợp đồng nhận cọc

HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC MUA BÁN NHÀ, ĐẤT

(Số: …../20…./HĐĐC)

Xem thêm: Hợp đồng nhận cọc

Hôm nay, ngày …tháng … năm 20…… tại :…………………………

……………………………………………………………………………

Chúng tôi gồm có:

>&gt Xem thêm: Mẫu hợp đồng lao động bản cập nhật mới nhất năm 2022

1. Bên đặt cọc (sau đây gọi là Bên A):

Ông (Bà): ……………………………………………………………………

Sinh ngày: …………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân số: ……..cấp ngày ………………tại………….…

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………

………………………………………………………………………………..

2. Bên nhận đặt cọc (sau đây gọi là Bên B):

Họ và tên chủ hộ:……………………………………………………………

Sinh ngày: ……………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân số: ……………..cấp ngày ………………tại……

>&gt Xem thêm: Mẫu hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ mới nhất năm 2022

Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Các thành viên của hộ gia đình bên bán (bên B):

Ông (Bà): ………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân số: ……………..cấp ngày ………………tại………

Tham khảo thêm: Mẫu hợp đồng thuê xe tải thông dụng nhất năm 2021

Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Ông (Bà): …………………………………………………………………………

Sinh ngày: ………………………………………………………………………

>&gt Xem thêm: Mẫu hợp đồng mua bán nhà đất, sang nhượng, tặng cho nhà đất mới năm 2022

Chứng minh nhân dân số: ……… cấp ngày …… tại……………………

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

3. Cùng người làm chứng:

1.Ông(Bà): ……………………………..……………………………………………

Sinh ngày: …………………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân số: ………………..cấp ngày ………………tại…………

Hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

2.Ông(Bà): …………………………………………………………………

>&gt Xem thêm: Mẫu hợp đồng thi công xây dựng nhà ở cập nhật mới nhất năm 2022

Sinh ngày: …………………………………………………………………………

Chứng minh nhân dân số: ……………..cấp ngày ………………tại………

Tham khảo thêm: Mẫu hợp đồng thuê xe tải thông dụng nhất năm 2021

Hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Hai bên đồng ý thực hiện ký kết Hợp đồng đặt cọc với các thỏa thuận sau đây:

ĐIỀU 1:TÀI SẢN ĐẶT CỌC

Bên A đặt cọc cho bên B bằng tiền mặt với số tiền là:………… ………………

Bằng chữ:……………………………………………………………………………

ĐIỀU 2: THỜI HẠN ĐẶT CỌC

Thời hạn đặt cọc là: …………………….…, kể từ ngày …… tháng ………. năm …. đến ngày …… tháng ………. năm …..

>&gt Xem thêm: Mẫu hợp đồng thuê nhà trọ cập nhật mới nhất năm 2022

ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH ĐẶT CỌC

1.Bằng việc đặt cọc này Bên A cam kết mua nhà, đất của bên B tại …

…………………………………………………………………………………

Bên B nhận tiền đặt cọc và cam kết sẽ bán đất thuộc sở hữu hợp pháp và không có bất kỳ tranh chấp nào liên quan đến mảnh đất mà bên B giao bán cho bên A tại : ……………………………..

…………………………….… với diện tích là ………………… m2

giá bán là …………………………………………………………

2. Trong thời gian đặt cọc, bên B cam kết sẽ làm các thủ tục pháp lý để chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho bên A, bên A cam kết sẽ trả cho bên B số tiền là ……………………………………

………………………………………………………………………

khi hai bên ký hợp đồng mua bán đất tại phòng công chứng. Số tiền …

………………………………………………………………………

>&gt Xem thêm: Mẫu hợp đồng mua bán nhà đất mới nhất năm 2022 và Thủ tục mua bán đất đai ?

sẽ được bên A thanh toán nốt khi bên B thực hiện xong thủ tục chuyển giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang bên Bên A. Bên B có nghĩa vụ nộp các khoản thuế phát sinh trong quá trình giao dịch theo đúng quy định của pháp luật (đối với thuế đất, thuế chuyển nhượng bên B sẽ là người thanh toán mà bên A không phải trả bất cứ khoản phí nào) .

Điều 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A

1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:

a) Giao số tiền đặt cọc cho Bên B theo đúng thỏa thuận ngay khi ký hợp đồng đặt cọc;

b) Giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 nêu trên. Nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được) thì Bên A bị mất số tiền đặt cọc;

2. Bên A có các quyền sau đây:

a) Nhận lại số tiền đặt cọc từ Bên B hoặc được trừ khi thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho Bên B trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc đạt được);

b) Nhận lại số tiền đặt cọc và một khoản tiền bằng số tiền đặt cọc trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc không đạt được);

ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B

1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:

>&gt Xem thêm: Mẫu Hợp đồng kinh tế thương mại cập nhật mới nhất năm 2022

a) Trả lại số tiền đặt cọc cho Bên A hoặc trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3 (mục đích đặt cọc đạt được);

b) Trả lại số tiền đặt cọc và một khoản tiền bằng số tiền đặt cọc cho Bên A trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc không đạt được);

c) Bên B có nghĩa vụ dọn dẹp sạch sẽ mặt bằng khi giao đất để trả lại mặt bằng đất thổ cư cho bên A.

2. Bên B có các quyền sau đây:

Sở hữu số tiền đặt cọc nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc không đạt được).

ĐIỀU 6: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; nếu mảnh đất trên thuộc diện quy hoạch không giao dịch được thì bên B phải hoàn trả lại 100% số tiền mà bên A đã giao cho bên B . Trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật. Mọi tranh chấp sẽ được phán xử theo quy định của luật pháp của Việt Nam.

ĐIỀU 7: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc.

>&gt Xem thêm: Mẫu hợp đồng mua bán, giấy mua bán xe máy, ô tô năm 2022

2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

3. Bên B đã nhận đủ số tiền đặt cọc nêu trong điều 1 từ bên A

ĐIỀU 8: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG

1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.

2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của người làm chứng.

3. Hợp đồng có hiệu lực từ: ………………………………………

Hợp đồng Đặt Cọc bao gồm 03 trang được chia làm bốn bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ hai bản.

Hà nội,ngày …tháng … năm 20…..

Đọc thêm: Hợp đồng mua bán hàng hóa là gì ? Đặc điểm hợp đồng mua bán hàng hóa trong thương mại

Bên A

(Ký, ghi rõ họ tên)

Bên B

(Ký, ghi rõ họ tên)

Xem thêm: Hợp đồng nhận cọc

Xem thêm: Hợp đồng nhận cọc

>&gt Xem thêm: Mẫu hợp đồng thuê xe theo quy định mới nhất 2022

Người làm chứng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Người làm chứng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Xem thêm: Hợp đồng nhận cọc

Xem thêm: Hợp đồng nhận cọc

1.2 Mẫu biên bản giao nhận tiền đặt cọc

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

-***-

Xem thêm: Hợp đồng nhận cọc

BIÊN BẢN GIAO NHẬN TIỀN ĐẶT CỌC

Xem thêm: Hợp đồng nhận cọc

Hôm nay, ngày …tháng … năm 20…… tại :…………

>&gt Xem thêm: Mẫu hợp đồng thuê đất, thuê đất nông nghiệp, thuê đất kinh doanh mới nhất năm 2022

………………………………………, Chúng tôi gồm :

1. BÊN A: BÊN GIAO TIỀN ĐẶT CỌC (Sau đây được gọi là “Bên A”):

Ông (Bà): ………………………………………………

Sinh ngày: ………………………………………………

Chứng minh nhân dân số: …… cấp ngày …… tại …

Hộ khẩu thường trú: …………………………………

…………………………………………………………

2. BÊN B: BÊN NHÂN TIỀN ĐẶT CỌC (Sau đây được gọi là “Bên B”):

Ông (Bà): ………………………………………………

Sinh ngày: ……………………………………………

>&gt Xem thêm: Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mới năm 2022

Chứng minh nhân dân số: … cấp ngày …… tại ……

Hộ khẩu thường trú: ……………………………………

……………………………………………………………

Ông (Bà): …………………………………………………

Sinh ngày: ………………………………………………

Chứng minh nhân dân số: ………… cấp ngày … tại …

Hộ khẩu thường trú: …………………………………………

…………………………………………………………………

Hai bên đã tiến hành lập Biên bản giao nhận tiền đặt cọc theo hợp đồng đặt cọc số 01/2013/HĐĐC mua bán nhà, đất tại địa chỉ: ………..……………………………..………………

………………………………………………………

>&gt Xem thêm: Mẫu giấy biên nhận tiền đặt cọc cập nhật mới nhất năm 2022

Hai bên đã ký kết, với nội dung như sau:

1. Bên A đã nhận dủ số tiền đặt cọc do Bên B giao là: …………………………….. (Bằng chữ: ……………. triệu đồng chẵn).

2. Lý do đặt cọc: Thực hiện theo đúng quy định tại Điều 3 của hợp đồng đặt cọc.

3. Số tiền đặt cọc này sẽ được trừ vào số tiền thanh toán của hợp đồng được lập tại văn phòng công chứng;

4. Biên bản giao nhận tiền đặt cọc này được lập thành 02 bản giống nhau, mỗi bên giữ 01 bản để làm bằng chứng cho việc thực hiện hợp đồng đặt cọc mua bán nhà đất.

BÊN NHẬN ĐẶT CỌC

BÊN ĐẶT CỌC

Đọc thêm: Hợp đồng thuê bảo vệ công trường

quantri

quantri

Bài viết mới

Nhận tin mới nhất từ chúng tôi !