Bảng ký hiệu mục đích sử dụng đất
Theo Điều 10 Luật Đất đai năm 2013, căn cứ vào mục đích sử dụng, đất đai được phân thành 03 nhóm: Đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng.
Đối với từng loại đất cụ thể thì thông tin về mục đích sử dụng đất được ghi rõ trong Giấy chứng nhận, bản đồ địa chính hoặc mảnh trích đo địa chính đối với nơi chưa có bản đồ địa chính.
Xem thêm: Ký hiệu các loại đất
Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 25/2014/TT-BTNMT, ký hiệu các loại đất được thể hiện trong bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính như sau:
TT
Loại đất
Mã
TT
Loại đất
Mã
I
NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
15
Đất khu công nghiệp
SKK
1
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
16
Đất khu chế xuất
SKT
2
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
17
Đất cụm công nghiệp
SKN
3
Đất lúa nương
LUN
18
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
BHK
19
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
5
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
NHK
20
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
6
Đất trồng cây lâu năm
CLN
21
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
7
Đất rừng sản xuất
RSX
22
Đất giao thông
DGT
8
Đất rừng phòng hộ
RPH
23
Đọc thêm: Những mẫu giấy chuyển nhượng đất viết tay 2022 được pháp luật công nhận
Đất thủy lợi
DTL
9
Đất rừng đặc dụng
RDD
24
Đất công trình năng lượng
DNL
10
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
25
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
11
Đất làm muối
LMU
26
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
12
Đất nông nghiệp khác
NKH
27
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
II
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
28
Đất chợ
DCH
1
Đất ở tại nông thôn
ONT
29
Đất có di tích lịch sử – văn hóa
DDT
2
Đất ở tại đô thị
ODT
30
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
31
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
32
Đất công trình công cộng khác
DCK
5
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
33
Đất cơ sở tôn giáo
Tìm hiểu thêm: Tổng diện tích đất nông nghiệp của việt nam
TON
6
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
34
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
7
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
35
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
8
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
36
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
9
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
37
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
10
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
38
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
11
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
III
NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
12
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
13
Đất quốc phòng
CQP
2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
14
Đất an ninh
CAN
3
Núi đá không có rừng cây
NCS
15
Đất khu công nghiệp
SKK
Trên đây là bảng ký hiệu các loại đất được thể hiện trong bản đồ địa chính, mảnh trích đo địa chính. Căn cứ vào ký hiệu này thì người dân dễ dàng biết được mục đích sử dụng của thửa đất.
>> Làm cách nào để có thể tra cứu mọi thông tin về đất đai?
Khắc Niệm
Tham khảo thêm: Thủ tục thừa kế đất đai, nhà ở khi người thân không để lại di chúc ? Quyền thừa kế đất đai ?