logo-dich-vu-luattq

&quotKhoảng Thời Gian&quot trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Khoảng thời gian là một cụm danh từ trong Việt nam dùng để chỉ một chuỗi thời gian liên tiếp kéo dài trong nhiều ngày, tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ trong Tiếng Anh này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

1. Định nghĩa “Khoảng Thời Gian” trong Tiếng Anh

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

khoảng thời gian tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho định nghĩa “Khoảng Thời Gian” trong Tiếng Anh)

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

“Khoảng thời gian” trong Tiếng Anh là PERIOD, phát âm là /ˈpɪr.i.əd/

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

Ví dụ:

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

2. Các giới từ hay đi cùng PERIOD trong Tiếng Anh

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

khoảng thời gian tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho các giới từ hay đi cùng PERIOD trong Tiếng Anh)

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

After a:

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

Ví dụ:

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

  • After a long time of waiting, my favorite dress has arrived.

  • Sau một thời gian dài chờ đợi, chiếc váy yêu thích của tôi đã về đến nơi.

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

During/ throughout the:

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

Ví dụ:

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

  • During this period, she applied herself to pass the exam with flying color.

  • Trong giai đoạn này, cô đã áp dụng bản thân để vượt qua kỳ thi với điểm số cao.

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

In/within a/ the:

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

Ví dụ:

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

  • I had tried to persuade her, but she still gave up in the last-four month period.

  • Tôi đã cố gắng thuyết phục cô ấy, nhưng cô ấy vẫn từ bỏ trong khoảng thời gian bốn tháng qua.

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

Over a/the:

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

Ví dụ:

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

  • There will be a reduced bus service over the Christmas period. Changes were monitored over a period of two months.

  • Dịch vụ xe buýt sẽ được giảm trong thời gian Giáng sinh. Các thay đổi được theo dõi trong khoảng thời gian hai tháng.

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

Between:

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

Ví dụ:

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

  • She found her first job in the period between his graduation and participating in a new club.

  • Cô tìm được công việc đầu tiên trong khoảng thời gian từ khi anh tốt nghiệp và tham gia vào một câu lạc bộ mới.

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

From…to:

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

Ví dụ:

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

  • The period from January 2019 to July 2019 is the highest time of the CoV19 outbreak.

  • Khoảng thời gian từ tháng 1/2019 đến tháng 7/2019 là thời điểm bùng phát CoV 19 cao nhất.

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

3. Các cụm từ thông dụng với PERIOD trong Tiếng Anh

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

khoảng thời gian tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với PERIOD trong Tiếng Anh)

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

Word

Meaning

accounting period

khoảng thời gian mà công ty chuẩn bị báo cáo tài chính kết thúc, ví dụ: sau ba, sáu hoặc mười hai tháng

deferment period

ở Anh, một khoảng thời gian đã thỏa thuận mà một người có bảo hiểm y tế phải bị ốm trước khi công ty bảo hiểm bắt đầu thanh toán cho họ

payback period

khoảng thời gian cần thiết để lấy lại số tiền ban đầu đã đầu tư vào một thứ gì đó (thời gian hoàn vốn)

qualifying period

khoảng thời gian, đặc biệt là thời gian dành cho công việc của bạn, trước khi bạn có quyền nhận một thứ gì đó hoặc làm điều gì đó

reporting period

khoảng thời gian cụ thể mà các tài khoản của một công ty có liên quan đến

cooling-off period

khoảng thời gian đã thỏa thuận trong đó ai đó có thể quyết định không mua thứ gì đó mà họ đã đồng ý mua hoặc khoảng thời gian mà hai nhóm đang tranh cãi có thể cố gắng cải thiện tình hình trước khi hành động thêm

earnout period

một khoảng thời gian sau khi bán công ty trong đó người bán có thể kiếm được tiền nếu công ty hoạt động tốt

pay period

khoảng thời gian mà một nhân viên làm việc trước khi được trả lương, ví dụ như một tuần hoặc một tháng

recovery period

thời gian mà nền kinh tế được cải thiện sau một giai đoạn khó khăn

period bill

một tài liệu, được sử dụng đặc biệt trong thương mại quốc tế, yêu cầu một cá nhân hoặc tổ chức thanh toán một số tiền cụ thể cho hàng hóa hoặc dịch vụ vào một ngày đã thỏa thuận

period drama

sản xuất truyền hình hoặc phim lấy bối cảnh trong quá khứ hoặc các sản phẩm thuộc loại này

period piece

chẳng hạn như một cuốn sách hoặc một bộ phim rất cổ điển, thường là theo cách gây cười cho mọi người bây giờ

grace period

thêm thời gian bạn được cho để trả số tiền bạn nợ mà không bị mất thứ gì đó hoặc phải trả thêm số tiền

safe period

vài ngày ngay trước và trong thời kỳ kinh nguyệt của phụ nữ khi cô ấy không có khả năng mang thai

subperiod

một khoảng thời gian là một phần của khoảng thời gian dài hơn cụ thể

Tìm hiểu thêm: Công ty đối vốn là gì

Tham khảo thêm: Ngôi kể thứ 2 là gì

Xem thêm: Khoảng thời gian là gì

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “PERIOD” trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một danh từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “PERIOD” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.

Tham khảo thêm: Kinh doanh bất đọng sản là gì

quantri

quantri

Bài viết mới

Nhận tin mới nhất từ chúng tôi !