Lưu ý: Quyết định trong bảng dưới đây quy định mức bồi thường cụ thể về nhà ở, cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất. Vì mỗi tỉnh, thành có đơn giá bồi thường khi thu hồi đất khác nhau nên bạn đọc cần xem kỹ trong từng văn bản.
Xem thêm: Giá đền bù đất trồng cây lâu năm 2018
Tên tỉnh/thành
Tên văn bản
Thành phố trực thuộc trung ương
1
Hà Nội
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND
2
Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 28/2018/QĐ-UBND
3
Hải Phòng
Quyết định 2680/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 03/2019/QĐ-UBND
4
Đà Nẵng
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 23/2019/QĐ-UBND
5
Cần Thơ
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 19/2016/QĐ-UBND
Khu vực Đồng bằng sông Hồng
6
Bắc Ninh
Quyết định 528/2014/QĐ-UBND
7
Hà Nam
Quyết định 50/2019/QĐ-UBND
8
Hải Dương
Quyết định 16/2019/QĐ-UBND
9
Hưng Yên
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND
10
Nam Định
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND
11
Ninh Bình
Quyết định 26/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 09/2016/QĐ-UBND, Quyết định 16/2017/QĐ-UBND và Quyết định 16/2018/QĐ-UBND
12
Thái Bình
Quyết định 01/2020/QĐ-UBND
13
Vĩnh Phúc
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 32/2015/QĐ-UBND.
Khu vực Trung du và miền núi phía Bắc
14
Lào Cai
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND
15
Yên Bái
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND
16
Điện Biên
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 05/2016/QĐ-UBND
17
Hòa Bình
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND (khoản 3 Điều 32 bị bãi bỏ bởi Quyết định 17/2019/QĐ-UBND)
18
Lai Châu
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND
19
Sơn La
Quyết định 18/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 18/2020/QĐ-UBND
20
Hà Giang
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND
Tham khảo thêm: Giấy ủy quyền sử dụng đất cho con
21
Cao Bằng
Quyết định 14/2020/QĐ-UBND
22
Bắc Kạn
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 43/2017/QĐ-UBND
23
Lạng Sơn
Quyết định 20/2016/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 06/2019/QĐ-UBND
24
Tuyên Quang
Quyết định 05/2017/QĐ-UBND
25
Thái Nguyên
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND
26
Phú Thọ
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 12/2015/QĐ-UBND, Quyết định 22/2017/QĐ-UBND và Quyết định 21/2019/QĐ-UBND
27
Bắc Giang
Quyết định 10/2019/QĐ-UBND
28
Quảng Ninh
Quyết định 3000/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 30/2020/QĐ-UBND
Khu vực Bắc Trung Bộ
29
Thanh Hóa
Quyết định 3162/2014/QĐ-UBND
30
Nghệ An
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND
31
Hà Tĩnh
Quyết định 13/2020/QĐ-UBND
32
Quảng Bình
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND
33
Quảng Trị
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 16/2018/QĐ-UBND
34
Thừa Thiên Huế
Quyết định 37/2018/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 67/2019/QĐ-UBND
Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ
35
Quảng Nam
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 02/2016/QĐ-UBND và Quyết định 19/2017/QĐ-UBND
36
Quảng Ngãi
Quyết định 50a/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 17/2018/QĐ-UBND
37
Bình Định
Quyết định 21/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 02/2019/QĐ-UBND
38
Phú Yên
Quyết định 57/2014/QĐ-UBND
39
Khánh Hoà
Quyết định 29/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 06/2016/QĐ-UBND và Quyết định 06/2018/QĐ-UBND
40
Ninh Thuận
Quyết định 64/2016/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 15/2018/QĐ-UBND
41
Bình Thuận
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND
Khu vực Tây Nguyên
42
Kon Tum
Tìm hiểu thêm: Tham khảo giá nhà đất tại Hà Nội & Hồ Chí Minh
Quyết định 53/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 20/2015/QĐ-UBND và Quyết định 30/2018/QĐ-UBND
43
Gia Lai
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND
44
Đắk Lắk
Quyết định Quyết định 39/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 27/2019/QĐ-UBND
45
Đắk Nông
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 06/2018/QĐ-UBND
46
Lâm Đồng
Quyết định 50/2017/QĐ-UBND
Khu vực Đông Nam Bộ
47
Bình Phước
Quyết định 05/2018/QĐ-UBND
48
Bình Dương
Quyết định 38/2019/QĐ-UBND
49
Đồng Nai
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND
50
Tây Ninh
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND được bổ sung bởi Quyết định 39/2015/QĐ-UBND
51
Bà Rịa – Vũng Tàu
Quyết định 52/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 25/2016/QĐ-UBND và Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long
52
Long An
Quyết định 09/2018/QĐ-UBND
53
Đồng Tháp
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 37/2016/QĐ-UBND và Quyết định 26/2017/QĐ-UBND
54
Tiền Giang
Quyết định 40/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 19/2018/QĐ-UBND
55
An Giang
Quyết định 33/2018/QĐ-UBND
56
Bến Tre
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND (một số khoản bị bãi bỏi bởi Quyết định 06/2020/QĐ-UBND)
57
Vĩnh Long
Quyết định 18/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 01/2017/QĐ-UBND, Quyết định 07/2018/QĐ-UBND và Quyết định 13/2020/QĐ-UBND
58
Trà Vinh
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND
59
Hậu Giang
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND
60
Kiên Giang
Quyết định 22/2015/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 18/2018/QĐ-UBND
61
Sóc Trăng
Quyết định 34/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 35/2016/QĐ-UBND
62
Bạc Liêu
Quyết định 20/2020/QĐ-UBND
63
Cà Mau
Quyết định 01/2018/QĐ-UBND
Trên đây là quy định về đơn giá bồi thường khi thu hồi đất nếu đủ điều kiện. Để xem quy định tổng hợp về bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất hãy xem tại:
>> Quy định bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất tại các tỉnh thành
Đọc thêm: đền bù đất trồng cây lâu năm