Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản trên đất được hướng dẫn bởi thông tư số 23/2014/TT-BTNMT quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Xem thêm: đơn xin cấp sổ đỏ
Nội dung chính
- 1 1. Mẫu đơn đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- 2 2. Cách viết đơn đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- 3 3. Mẫu danh sách người sử dụng chung thửa đất (Mẫu số 04b/ĐK)
- 4 4. Hướng dẫn viết mẫu danh sách người sử dụng chung thửa đất
- 5 5. Mẫu danh sách các thửa đất của cùng một người sử dụng (Mẫu số 04c/ĐK)
- 6 6. Mẫu danh sách tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 04d/ĐK)
- 7 7. Mẫu lấy ý kiến của khu dân cư (Mẫu số 05/ĐK)
1. Mẫu đơn đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Mẫu số 04a/ĐK
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc –
ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi: ……………………………………
Mẫu số 04a/ĐK
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: …..
Quyển …..
Ngày …../…../…..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
Xem thêm: đơn xin cấp sổ đỏ
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ (Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa): ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ thường trú(1): ………………………………………………………………………
2. Đề nghị:
– Đăng ký QSDĐ £
– Cấp GCN đối với đất £
Đăng ký quyền quản lý đất £
Cấp GCN đối với tài sản trên đất £
(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn)
3. Thửa đất đăng ký (2) ……………………………………………………………………….
3.1. Thửa đất số: …………………………; 3.2. Tờ bản đồ số: ………………………………;
3.3. Địa chỉ tại: …..……………………………………………………………………………;
3.4. Diện tích: ………… m²; sử dụng chung: …………… m²; sử dụng riêng: …………. m²;
3.5. Sử dụng vào mục đích: ……………………………. , từ thời điểm: ……………………..;
3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: ……………………………………………………..;
3.7. Nguồn gốc sử dụng(3): ……………………………………………………………………;
3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số ……., của ……………….., nội dung quyền sử dụng ………………………………………………………………………………..;
4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản)
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:
a) Loại nhà ở, công trình(4): ……………………………………………………………………;
b) Diện tích xây dựng: …………………….. (m²);
c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ……………………;
d) Sở hữu chung: ………………………..m², sở hữu riêng: ……………………………..m²;
đ) Kết cấu: ………………………………..; e) Số tầng: ……………………………………;
g) Thời hạn sở hữu đến: ………………………………………………………………………
(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng:
4.3. Cây lâu năm:
a) Loại cây chủ yếu: ……………………
b) Diện tích: ……………………….. m²;
c) Nguồn gốc tạo lập:
– Tự trồng rừng: £
– Nhà nước giao không thu tiền: £
– Nhà nước giao có thu tiền: £
– Nhận chuyển quyền: £
– Nguồn vốn trồng, nhận quyền:….. £
d) Sở hữu chung: ….m², Sở hữu riêng: …………m2;
đ) Thời hạn sở hữu đến: …………………
a) Loại cây chủ yếu: ……………….;
b) Diện tích: …………………………m²;
c) Sở hữu chung: …………………..m²,
Sở hữu riêng: ………………………m²;
d) Thời hạn sở hữu đến: …………………
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: ……………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: ………………………………………
Đề nghị khác: …………………………………………………………………………………..
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
…………., ngày …. tháng … năm …… Người viết đơn (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
Xem thêm: đơn xin cấp sổ đỏ
Đọc thêm: đơn xin thuyên chuyển công tác cua giao vien
II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN5
(Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán)
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: ………………………………………………………..
2. Nguồn gốc sử dụng đất: …………………………………………………………………….
3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký:……………………………………………..
4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất: ………………………………………………….
5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất: ……………………………………
6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: …………………………….
7. Nội dung khác: ………………………………………………………………………………
Ngày …… tháng …… năm …… Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ, tên)
Xem thêm: đơn xin cấp sổ đỏ
Ngày …… tháng …… năm …… TM. Ủy ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu)
Xem thêm: đơn xin cấp sổ đỏ
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này)
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)
Ngày …… tháng …… năm …… Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)
Ngày …… tháng …… năm …… Giám đốc (Ký tên, đóng dấu)
Xem thêm: đơn xin cấp sổ đỏ
Xem thêm: đơn xin cấp sổ đỏ
2. Cách viết đơn đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
( Mẫu số 04a/ĐK )
(1) Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).
(2) Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3 mục I chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).
(3) Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.
(4) Ghi cụ thể: Nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,…
Xem thêm: đơn xin cấp sổ đỏ
3. Mẫu danh sách người sử dụng chung thửa đất (Mẫu số 04b/ĐK)
Xem thêm: đơn xin cấp sổ đỏ
DANH SÁCH NGƯỜI SỬ DỤNG CHUNG THỬA ĐẤT,CHỦ SỞ HỮU CHUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Đơn đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất của: …………………………………………….)
Sử dụng chung thửa đất £; Sở hữu chung tài sản gắn liền với đất £ (đánh dấu vào ô trống lựa chọn)
Tại thửa đất số: ……. Tờ bản đồ số: …. thuộc xã: ………… huyện ……….. tỉnh …………
Số thứ tự
Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
Năm sinh
Giấy tờ pháp nhân, nhân thân của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
Địa chỉ
Ghi chú
Ký tên
Loại giấy tờ
Số
Ngày, tháng, năm cấp
Cơ quan cấp
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Xem thêm: đơn xin cấp sổ đỏ
Xem thêm: đơn xin cấp sổ đỏ
4. Hướng dẫn viết mẫu danh sách người sử dụng chung thửa đất
– Mẫu này áp dụng đối với trường hợp thửa đất, tài sản gắn liền với đất của chung nhiều tổ chức hoặc nhiều hộ gia đình, cá nhân hoặc gồm cả tổ chức, hộ gia đình, cá nhân; trừ trường hợp đất làm nhà chung cư.
– Tên người sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được ghi đầy đủ theo giấy CMND, hộ chiếu, Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký kinh doanh, GCN đầu tư; hộ gia đình phải ghi tên hai vợ chồng người đại diện
– Các cột 4, 5, 6 và 7: Ghi thông tin về Giấy CMND hoặc Hộ chiếu (đối với hộ gia đình, cá nhân); Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký kinh doanh, GCN đầu tư (đối với tổ chức);
– Trường hợp xác định được tỷ lệ (%) hoặc diện tích thuộc quyền sử dụng, sở hữu của từng người thì ghi tỷ lệ (%) hoặc diện tích của từng người vào cột “Ghi chú”.
‘
5. Mẫu danh sách các thửa đất của cùng một người sử dụng (Mẫu số 04c/ĐK)
Xem thêm: đơn xin cấp sổ đỏ
DANH SÁCH CÁC THỬA ĐẤT CỦA CÙNG MỘT NGƯỜI SỬ DỤNG, NGƯỜI ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ
(Kèm theo Đơn đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất của: ……… )
Xã ……………… huyện …………… tỉnh …………….
Số thứ tự
Thửa đất số
Tờ bản đồ số
Đọc thêm: Mẫu đơn trình báo sự việc
Địa chỉ thửa đất
Diện tích (m²)
Mục đích sử dụng đất
Thời hạn sử dụng đất
Nguồn gốc sử dụng đất
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Ghi chú: Mẫu này sử dụng cho trường hợp người sử dụng nhiều thửa đất nông nghiệp có nhu cầu cấp chung 01 GCN và trường hợp người được nhà nước giao quản lý đất đăng ký nhiều thửa đất.
………, ngày ….. tháng ….. năm ….. Người viết đơn (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu – nếu có)
Xem thêm: đơn xin cấp sổ đỏ
Xem thêm: đơn xin cấp sổ đỏ
6. Mẫu danh sách tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 04d/ĐK)
Xem thêm: đơn xin cấp sổ đỏ
DANH SÁCH TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN CÙNG MỘT THỬA ĐẤT
(Kèm theo Đơn đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất của: ………………………………………………) Tại thửa đất số: ……. Tờ bản đồ số: …….. thuộc xã: ………. huyện ………. tỉnh ………..
Tên tài sản gắn liền với đất
Diện tích xây dựng hoặc diện tích chiếm đất (m²)
Diện tích sàn (m²) hoặc công suất công trình
Hình thức sở hữu (chung, riêng)
Đặc điểm của tài sản
(số tầng, cấp (hạng), kết cấu đối với nhà ở, công trình xây dựng; loại cây chủ yếu đối với rừng sản xuất và cây lâu năm)
Thời hạn sở hữu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Người kê khai (Ký, ghi họ tên, đóng dấu – nếu có)
Xem thêm: đơn xin cấp sổ đỏ
7. Mẫu lấy ý kiến của khu dân cư (Mẫu số 05/ĐK)
Xem thêm: đơn xin cấp sổ đỏ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
–
Xem thêm: đơn xin cấp sổ đỏ
PHIẾU LẤY Ý KIẾN CỦA KHU DÂN CƯ
Về nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất
Xem thêm: đơn xin cấp sổ đỏ
Hôm nay, ngày … tháng … năm … khu dân cư …………………
…………………………………………………………………………
(ghi tên thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc, tổ dân phố; tên xã, phường, thị trấn; tên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) đã họp để xác định nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất đối với thửa đất số … tờ bản đồ số ….. tại địa chỉ ………… (ghi tên địa danh nơi có đất) của ………… (ghi tên và địa chỉ của người sử dụng đất cần xác định).
Thành phần cuộc họp gồm có:
1. Chủ trì cuộc họp: Ông (Bà). ………………….Trưởng (hoặc Phó) thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc, tổ dân phố;
2. Ông (Bà) …………………………… Đại diện Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
3. Ông (Bà) ……………………… ; và …………… người (có tên dưới đây) đã từng cư trú cùng thời điểm bắt đầu sử dụng đất vào mục đích hiện nay của thửa đất nói trên.
Cuộc họp đã thống nhất xác định:
1. Nguồn gốc sử dụng thửa đất: ……………………………
(ghi cụ thể: tự khai phá, bao chiếm hoặc nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, được tặng cho, … từ người sử dụng đất nào, vào thời gian nào)
2. Thời điểm bắt đầu sử dụng vào mục đích đăng ký, đề nghị cấp Giấy chứng nhận từ ngày … tháng …. năm ……
3. Tình trạng tranh chấp đất đai: ………………………………
……………………………………………………………………
(ghi rõ không tranh chấp hay đang tranh chấp sử dụng đất với người sử dụng đất nào)
Những người tham gia cuộc họp cùng thống nhất ký tên dưới đây:
STT
Họ và tên
Địa chỉ thường trú
Ký tên
1
2
3
…
Ngày ……. tháng …… năm …… Xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Chủ trì cuộc họp (Ký, ghi rõ họ tên và chức danh của người chủ trì cuộc họp)
Tham khảo thêm: Xin giấy xác nhận độc thân cần những gì