logo-dich-vu-luattq

Các mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện

Trợ cấp mai táng.

Người lao động có thời gian đóng BHXH từ đủ 60 tháng trở lên; (đủ 5 năm) Người đang hưởng lương hưu.

Xem thêm: Các mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện

Trợ cấp mai táng bằng 10 lần mức lương cơ sở tại tháng mà người tham gia BHXH chết.

Trợ cấp tuất

Người lao động đang đóng BHXH, người lao động đang bảo lưu thời gian đóng BHXH, người đang hưởng lương hưu khi chết thì thân nhân được hưởng trợ cấp tuất một lần.

Mức trợ cấp tuất một lần đối với thân nhân của người lao động đang đóng BHXH hoặc đang bảo lưu thời gian đóng BHXH được tính theo số năm đã đóng BHXH, cứ mỗi năm đóng BHXH được hưởng 1,5 tháng mức bình quân thu nhập tháng đóng BHXH trước năm 2014; bằng 02 tháng mức bình quân thu nhập tháng đóng BHXH cho các năm đóng từ năm 2014 trở đi.

Trường hợp người lao động có thời gian đóng BHXH chưa đủ một năm thì mức trợ cấp tuất một lần bằng số tiền đã đóng nhưng mức tối đa bằng 02 tháng mức bình quân thu nhập tháng đóng BHXH; trường hợp người lao động có cả thời gian đóng BHXH bắt buộc và tự nguyện thì mức hưởng trợ cấp tuất một lần tối thiểu bằng 03 tháng mức bình quân tiền lương và thu nhập tháng đóng BHXH.

Mức trợ cấp tuất một lần đối với thân nhân của người đang hưởng lương hưu chết được tính theo thời gian đã hưởng lương hưu, nếu chết trong 02 tháng đầu hưởng lương hưu thì tính bằng 48 tháng lương hưu đang hưởng; trường hợp chết vào những tháng sau đó, cứ hưởng thêm 01 tháng lương hưu thì mức trợ cấp giảm đi 0,5 tháng lương hưu.

Ví dụ mức đóng 1 tháng của người tham gia là hộ gia đình bình thường, mức ước được hưởng chưa tính hệ số trượt giá:

Mức đăng ký đóng

Ước tính khi nghỉ hưu

Mức thu nhập

Tổng số tiền phải đóng

NSNN hỗ trợ 10%

Số tiền người

tham gia đóng

Nữ bằng 55%

Nam bằng 45%

1

2=1 X 22%

3

4 = 2-3

5 = 1 x 55%

Tham khảo thêm: Không nón bảo hiểm phạt bao nhiêu

6 = 1 x 45%

1,500,000

330,000

33,000

297,000

825,000

675,000

1,550,000

341,000

33,000

308,000

852,500

697,500

1,600,000

352,000

33,000

319,000

880,000

720,000

1,650,000

363,000

33,000

330,000

907,500

Tham khảo thêm: Số sổ bảo hiểm xã hội

742,500

2,000,000

440,000

33,000

407,000

1,100,000

900,000

2,050,000

451,000

33,000

418,000

1,127,500

922,500

2,100,000

462,000

33,000

429,000

1,155,000

945,000

3,000,000

660,000

33,000

627,000

1,650,000

1,350,000

Đọc thêm: Mức bồi thường bảo hiểm tai nạn

quantri

quantri

Bài viết mới

Nhận tin mới nhất từ chúng tôi !