Đọc thêm: Khái niệm luật hôn nhân và gia đình
Đọc thêm: Tài sản và quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành ?
Một số điểm mới bộ luật lao động năm 2019 với 2020 điều quy định của Cụ thể, kể từ ngày 01/01/2021, hợp đồng lao động sẽ được giao kết theo một trong các loại sau đây: – Hợp đồng lao động không xác định thời hạn. – Hợp đồng lao động xác định thời hạn, trong đó hai bên xác định thời hạn, thời điểm chất dứt của hợp đồng lao động trong thời gian không quá 36 tháng kể từ thời điểm hợp đồng có hiệu lực. Như vậy, so với quy định hiện hành tại Bộ luật lao động 2012 thì sẽ không còn Hợp đồng lao động theo mùa vụ. Mặt khác, Bộ luật Lao động 2019 (có hiệu lực vào ngày 01/01/2021) cho phép người lao động được đơn phương chấm dứt hợp đồng mà không cần báo trước trong một số trường hợp như: – Không được bố trí theo đúng công việc, địa điểm làm việc hoặc không được bảo đảm điều kiện làm việc theo thỏa thuận, trừ trường hợp quy định tại Điều 29 Bộ luật này. – Không được trả đủ lương hoặc trả lương không đúng thời hạn, trừ trường hợp quy định tại Khoản 4 Điều 97 Bộ luật này. – Bị quấy rối tình dục tại nơi làm việc…
Xem thêm: Luật lao dong 2012
>> Luật sư tư vấn pháp luật lao động trực tuyến qua điện thoại gọi: 1900.6162
–
QUỐC HỘI
–
Bộ luật số: 45/2019/QH14
Tìm hiểu thêm: điều 230 bộ luật hình sự 2015
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
–
Nội dung chính
- 1 Chương I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
- 2 Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- 3 Điều 2. Đối tượng áp dụng
- 4 Điều 3. Giải thích từ ngữ
- 5 Điều 4. Chính sách của Nhà nước về lao động
- 6 Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của người lao động
- 7 Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động
- 8 Điều 7. Xây dựng quan hệ lao động
- 9 Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực lao động
- 10 Chương II: VIỆC LÀM, TUYỂN DỤNG VÀ QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
- 11 Điều 9. Việc làm, giải quyết việc làm
- 12 Điều 10. Quyền làm việc của người lao động
- 13 Điều 11. Tuyển dụng lao động
- 14 Điều 12. Trách nhiệm quản lý lao động của người sử dụng lao động
- 15 Chương III: HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
- 16 Mục 1. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
- 17 Điều 13. Hợp đồng lao động
- 18 Điều 14. Hình thức hợp đồng lao động
- 19 Điều 15. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động
- 20 Điều 16. Nghĩa vụ cung cấp thông tin khi giao kết hợp đồng lao động
- 21 Điều 17. Hành vi người sử dụng lao động không được làm khi giao kết, thực hiện hợp đồng lao động
- 22 Điều 18. Thẩm quyền giao kết hợp đồng lao động
- 23 Điều 19. Giao kết nhiều hợp đồng lao động
- 24 Điều 20. Loại hợp đồng lao động
- 25 Điều 21. Nội dung hợp đồng lao động
- 26 Điều 22. Phụ lục hợp đồng lao động
- 27 Điều 23. Hiệu lực của hợp đồng lao động
- 28 Điều 24. Thử việc
- 29 Điều 25. Thời gian thử việc
- 30 Điều 26. Tiền lương thử việc
- 31 Điều 27. Kết thúc thời gian thử việc
- 32 Mục 2. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
- 33 Điều 28. Thực hiện công việc theo hợp đồng lao động
- 34 Điều 29. Chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp đồng lao động
- 35 Điều 30. Tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
- 36 Điều 31. Nhận lại người lao động hết thời hạn tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
- 37 Điều 32. Làm việc không trọn thời gian
- 38 Điều 33. Sửa đổi, bổ sung hợp đồng lao động
- 39 Mục 3. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
- 40 Điều 34. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng lao động
- 41 Điều 35. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người lao động
- 42 Điều 36. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người sử dụng lao động
- 43 Điều 37. Trường hợp người sử dụng lao động không được thực hiện quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
- 44 Điều 38. Hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
- 45 Điều 39. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
- 46 Điều 40. Nghĩa vụ của người lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
- 47 Điều 41. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
- 48 Điều 42. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động trong trường hợp thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế
- 49 Điều 43. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập; bán, cho thuê, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; chuyển nhượng quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã
- 50 Điều 44. Phương án sử dụng lao động
- 51 Điều 45. Thông báo chấm dứt hợp đồng lao động
- 52 Điều 46. Trợ cấp thôi việc
- 53 Điều 47. Trợ cấp mất việc làm
- 54 Điều 48. Trách nhiệm khi chấm dứt hợp đồng lao động
- 55 Mục 4. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VÔ HIỆU
- 56 Điều 49. Hợp đồng lao động vô hiệu
- 57 Điều 50. Thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu
- 58 Điều 51. Xử lý hợp đồng lao động vô hiệu
- 59 Mục 5. CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
- 60 Điều 52. Cho thuê lại lao động
- 61 Điều 53. Nguyên tắc hoạt động cho thuê lại lao động
- 62 Điều 54. Doanh nghiệp cho thuê lại lao động
- 63 Điều 55. Hợp đồng cho thuê lại lao động
- 64 Điều 56. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
- 65 Điều 57. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê lại lao động
- 66 Điều 58. Quyền và nghĩa vụ của người lao động thuê lại
- 67 Chương IV: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG NGHỀ
- 68 Điều 59. Đào tạo nghề nghiệp và phát triển kỹ năng nghề
- 69 Điều 60. Trách nhiệm của người sử dụng lao động về đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề
- 70 Điều 61. Học nghề, tập nghề để làm việc cho người sử dụng lao động
- 71 Điều 62. Hợp đồng đào tạo nghề giữa người sử dụng lao động, người lao động và chi phí đào tạo nghề
- 72 Chương V :ĐỐI THOẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC, THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ, THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ
- 73 Mục 1. ĐỐI THOẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC
- 74 Điều 63. Tổ chức đối thoại tại nơi làm việc
- 75 Mục 2. THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ
- 76 Điều 65. Thương lượng tập thể
- 77 Điều 66. Nguyên tắc thương lượng tập thể
- 78 Điều 67. Nội dung thương lượng tập thể
- 79 Điều 68. Quyền thương lượng tập thể của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở trong doanh nghiệp
- 80 Điều 69. Đại diện thương lượng tập thể tại doanh nghiệp
- 81 Điều 70. Quy trình thương lượng tập thể tại doanh nghiệp
- 82 Điều 71. Thương lượng tập thể không thành
- 83 Điều 72. Thương lượng tập thể ngành, thương lượng tập thể có nhiều doanh nghiệp tham gia
- 84 Điều 73. Thương lượng tập thể có nhiều doanh nghiệp tham gia thông qua Hội đồng thương lượng tập thể
- 85 Điều 74. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong thương lượng tập thể
- 86 Mục 3. THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ
- 87 Điều 75. Thỏa ước lao động tập thể
- 88 Điều 76. Lấy ý kiến và ký kết thỏa ước lao động tập thể
- 89 Điều 77. Gửi thỏa ước lao động tập thể
- 90 Điều 78. Hiệu lực và thời hạn của thỏa ước lao động tập thể
- 91 Điều 79. Thực hiện thỏa ước lao động tập thể tại doanh nghiệp
- 92 Điều 80. Thực hiện thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập; bán, cho thuê, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; chuyển nhượng quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của doanh nghiệp
- 93 Điều 81. Quan hệ giữa thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp, thỏa ước lao động tập thể ngành và thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp
- 94 Điều 82. Sửa đổi, bổ sung thỏa ước lao động tập thể
- 95 Điều 83. Thỏa ước lao động tập thể hết hạn
- 96 Điều 84. Mở rộng phạm vi áp dụng của thỏa ước lao động tập thể ngành hoặc thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp
- 97 Điều 85. Gia nhập và rút khỏi thỏa ước lao động tập thể ngành hoặc thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp
- 98 Điều 86. Thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
- 99 Điều 87. Thẩm quyền tuyên bố thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
- 100 Điều 88. Xử lý thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
- 101 Điều 89. Chi phí thương lượng, ký kết thỏa ước lao động tập thể
- 102 Chương VI : TIỀN LƯƠNG
- 103 Điều 90. Tiền lương
- 104 Điều 91. Mức lương tối thiểu
- 105 Điều 92. Hội đồng tiền lương quốc gia
- 106 Điều 93. Xây dựng thang lương, bảng lương và định mức lao động
- 107 Điều 94. Nguyên tắc trả lương
- 108 Điều 95. Trả lương
- 109 Điều 96. Hình thức trả lương
- 110 Điều 97. Kỳ hạn trả lương
- 111 Điều 98. Tiền lương làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm
- 112 Điều 99. Tiền lương ngừng việc
- 113 Điều 100. Trả lương thông qua người cai thầu
- 114 Điều 101. Tạm ứng tiền lương
- 115 Điều 102. Khấu trừ tiền lương
- 116 Điều 103. Chế độ nâng lương, nâng bậc, phụ cấp, trợ cấp
- 117 Điều 104. Thưởng
- 118 Chương VII : THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI
- 119 Mục 1. THỜI GIỜ LÀM VIỆC
- 120 Điều 105. Thời giờ làm việc bình thường
- 121 Điều 106. Giờ làm việc ban đêm
- 122 Điều 107. Làm thêm giờ
- 123 Điều 108. Làm thêm giờ trong trường hợp đặc biệt
- 124 Mục 2. THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI
- 125 Điều 109. Nghỉ trong giờ làm việc
- 126 Điều 110. Nghỉ chuyển ca
- 127 Điều 111. Nghỉ hằng tuần
- 128 Điều 112. Nghỉ lễ, tết
- 129 Điều 113. Nghỉ hằng năm
- 130 Điều 114. Ngày nghỉ hằng năm tăng thêm theo thâm niên làm việc
- 131 Điều 115. Nghỉ việc riêng, nghỉ không hưởng lương
- 132 Mục 3. THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI ĐỐI VỚI NGƯỜI LÀM CÔNG VIỆC CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT
- 133 Điều 116. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người làm công việc có tính chất đặc biệt
- 134 Chương VIII: KỶ LUẬT LAO ĐỘNG, TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT
- 135 Mục 1. KỶ LUẬT LAO ĐỘNG
- 136 Điều 117. Kỷ luật lao động
- 137 Điều 118. Nội quy lao động
- 138 Điều 119. Đăng ký nội quy lao động
- 139 Điều 120. Hồ sơ đăng ký nội quy lao động
- 140 Điều 121. Hiệu lực của nội quy lao động
- 141 Điều 122. Nguyên tắc, trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật lao động
- 142 Điều 123. Thời hiệu xử lý kỷ luật lao động
- 143 Điều 124. Hình thức xử lý kỷ luật lao động
- 144 Điều 125. Áp dụng hình thức xử lý kỷ luật sa thải
- 145 Điều 126. Xóa kỷ luật, giảm thời hạn chấp hành kỷ luật lao động
- 146 Điều 127. Các hành vi bị nghiêm cấm khi xử lý kỷ luật lao động
- 147 Điều 128. Tạm đình chỉ công việc
- 148 Mục 2. TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT
- 149 Điều 129. Bồi thường thiệt hại
- 150 Điều 130. Xử lý bồi thường thiệt hại
- 151 Điều 131. Khiếu nại về kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất
- 152 Chương IX : AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
- 153 Điều 132. Tuân thủ pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động
- 154 Điều 133. Chương trình an toàn, vệ sinh lao động
- 155 Điều 134. Bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc
- 156 Chương X: NHỮNG QUY ĐỊNH RIÊNG ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG NỮ VÀ BẢO ĐẢM BÌNH ĐẲNG GIỚI
- 157 Điều 135. Chính sách của Nhà nước
- 158 Điều 136. Trách nhiệm của người sử dụng lao động
- 159 Điều 137. Bảo vệ thai sản
- 160 Điều 138. Quyền đơn phương chấm dứt, tạm hoãn hợp đồng lao động của lao động nữ mang thai
- 161 Điều 139. Nghỉ thai sản
- 162 Điều 140. Bảo đảm việc làm cho lao động nghỉ thai sản
- 163 Điều 141. Trợ cấp trong thời gian chăm sóc con ốm đau, thai sản và thực hiện các biện pháp tránh thai
- 164 Điều 142. Nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản và nuôi con
- 165 Chương XI: NHỮNG QUY ĐỊNH RIÊNG ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG CHƯA THÀNH NIÊN VÀ MỘT SỐ LAO ĐỘNG KHÁC
- 166 Mục 1. LAO ĐỘNG CHƯA THÀNH NIÊN
- 167 Điều 143. Lao động chưa thành niên
- 168 Điều 144. Nguyên tắc sử dụng lao động chưa thành niên
- 169 Điều 145. Sử dụng người chưa đủ 15 tuổi làm việc
- 170 Điều 146. Thời giờ làm việc của người chưa thành niên
- 171 Điều 147. Công việc và nơi làm việc cấm sử dụng người lao động từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi
- 172 Mục 2. NGƯỜI LAO ĐỘNG CAO TUỔI
- 173 Điều 148. Người lao động cao tuổi
- 174 Điều 149. Sử dụng người lao động cao tuổi
- 175 Mục 3. NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI, LAO ĐỘNG CHO CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM, LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
- 176 Điều 150. Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài, lao động cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
- 177 Điều 151. Điều kiện người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- 178 Điều 152. Điều kiện tuyển dụng, sử dụng người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- 179 Điều 153. Trách nhiệm của người sử dụng lao động và người lao động nước ngoài
- 180 Điều 154. Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam không thuộc diện cấp giấy phép lao động
- 181 Điều 155. Thời hạn của giấy phép lao động
- 182 Điều 156. Các trường hợp giấy phép lao động hết hiệu lực
- 183 Điều 157. Cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi giấy phép lao động, giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động
- 184 Mục 4. LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT
- 185 Điều 158. Chính sách của Nhà nước đối với lao động là người khuyết tật
- 186 Điều 159. Sử dụng lao động là người khuyết tật
- 187 Điều 160. Các hành vi bị nghiêm cấm khi sử dụng lao động là người khuyết tật
- 188 Mục 5. LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI GIÚP VIỆC GIA ĐÌNH
- 189 Điều 161. Lao động là người giúp việc gia đình
- 190 Điều 162. Hợp đồng lao động đối với lao động là người giúp việc gia đình
- 191 Điều 163. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi sử dụng lao động là người giúp việc gia đình
- 192 Điều 164. Nghĩa vụ của lao động là người giúp việc gia đình
- 193 Điều 165. Các hành vi bị nghiêm cấm đối với người sử dụng lao động
- 194 Mục 6. MỘT SỐ LAO ĐỘNG KHÁC
- 195 Điều 166. Người lao động làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật, thể dục, thể thao, hàng hải, hàng không
- 196 Điều 167. Người lao động nhận công việc về làm tại nhà
- 197 Chương XII: BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
- 198 Điều 168. Tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
- 199 Điều 169. Tuổi nghỉ hưu
- 200 Chương XIII: TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CƠ SỞ
- 201 Điều 170. Quyền thành lập, gia nhập và tham gia hoạt động của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở
- 202 Điều 171. Công đoàn cơ sở thuộc hệ thống tổ chức Công đoàn Việt Nam
- 203 Điều 172. Thành lập, gia nhập tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp
- 204 Điều 173. Ban lãnh đạo và thành viên tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp
- 205 Điều 174. Điều lệ tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp
- 206 Điều 175. Các hành vi bị nghiêm cấm đối với người sử dụng lao động liên quan đến thành lập, gia nhập và hoạt động của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở
- 207 Điều 176. Quyền của thành viên ban lãnh đạo của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở
- 208 Điều 177. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động đối với tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở
- 209 Điều 178. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở trong quan hệ lao động
- 210 Chương XIV: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG
- 211 Mục 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG
- 212 Điều 179. Tranh chấp lao động
- 213 Điều 180. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động
- 214 Điều 181. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức trong giải quyết tranh chấp lao động
- 215 Điều 182. Quyền và nghĩa vụ của hai bên trong giải quyết tranh chấp lao động
- 216 Điều 183. Quyền của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động
- 217 Điều 184. Hòa giải viên lao động
- 218 Điều 185. Hội đồng trọng tài lao động
- 219 Điều 186. Cấm hành động đơn phương trong khi tranh chấp lao động đang được giải quyết
- 220 Mục 2. THẨM QUYỀN VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG CÁ NHÂN
- 221 Điều 187. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động cá nhân
- 222 Điều 188. Trình tự, thủ tục hòa giải tranh chấp lao động cá nhân của hòa giải viên lao động
- 223 Điều 189. Giải quyết tranh chấp lao động cá nhân của Hội đồng trọng tài lao động
- 224 Điều 190. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động cá nhân
- 225 Mục 3. THẨM QUYỀN VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG TẬP THỂ VỀ QUYỀN
- 226 Điều 191. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
- 227 Điều 192. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
- 228 Điều 193. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền của Hội đồng trọng tài lao động
- 229 Điều 194. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
- 230 Mục 4. THẨM QUYỀN VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG TẬP THỂ VỀ LỢI ÍCH
- 231 Điều 195. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích
- 232 Điều 196. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích
- 233 Điều 197. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích của Hội đồng trọng tài lao động
- 234 Mục 5. ĐÌNH CÔNG
- 235 Điều 198. Đình công
- 236 Điều 199. Trường hợp người lao động có quyền đình công
- 237 Điều 200. Trình tự đình công
- 238 Điều 201. Lấy ý kiến về đình công
- 239 Điều 202. Quyết định đình công và thông báo thời điểm bắt đầu đình công
- 240 Điều 203. Quyền của các bên trước và trong quá trình đình công
- 241 Điều 204. Trường hợp đình công bất hợp pháp
- 242 Điều 205. Thông báo quyết định đóng cửa tạm thời nơi làm việc
- 243 Điều 206. Trường hợp cấm đóng cửa tạm thời nơi làm việc
- 244 Điều 207. Tiền lương và các quyền lợi hợp pháp khác của người lao động trong thời gian đình công
- 245 Điều 208. Các hành vi bị nghiêm cấm trước, trong và sau khi đình công
- 246 Điều 209. Nơi sử dụng lao động không được đình công
- 247 Điều 210. Quyết định hoãn, ngừng đình công
- 248 Điều 211. Xử lý cuộc đình công không đúng trình tự, thủ tục
- 249 Chương XV: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ LAO ĐỘNG
- 250 Điều 212. Nội dung quản lý nhà nước về lao động
- 251 Điều 213. Thẩm quyền quản lý nhà nước về lao động
- 252 Chương XVI: THANH TRA LAO ĐỘNG, XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ LAO ĐỘNG
- 253 Điều 214. Nội dung thanh tra lao động
- 254 Điều 215. Thanh tra chuyên ngành về lao động
- 255 Điều 216. Quyền của thanh tra lao động
- 256 Điều 217. Xử lý vi phạm
- 257 Chương XVII: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
- 258 Điều 218. Miễn, giảm thủ tục đối với trường hợp sử dụng dưới 10 lao động
- 259 Điều 219. Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật có liên quan đến lao động
- 260 Điều 220. Hiệu lực thi hành
Chương I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Đọc thêm: Khái niệm luật hôn nhân và gia đình
Đọc thêm: Tài sản và quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành ?
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Điều 4. Chính sách của Nhà nước về lao động
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của người lao động
1. Người lao động có các quyền sau đây:
2. Người lao động có các nghĩa vụ sau đây:
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động
1. Người sử dụng lao động có các quyền sau đây:
2. Người sử dụng lao động có các nghĩa vụ sau đây:
Điều 7. Xây dựng quan hệ lao động
Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm trong lĩnh vực lao động
Chương II: VIỆC LÀM, TUYỂN DỤNG VÀ QUẢN LÝ LAO ĐỘNG
Đọc thêm: Khái niệm luật hôn nhân và gia đình
Đọc thêm: Tài sản và quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành ?
Điều 9. Việc làm, giải quyết việc làm
Điều 10. Quyền làm việc của người lao động
Điều 11. Tuyển dụng lao động
Điều 12. Trách nhiệm quản lý lao động của người sử dụng lao động
Chương III: HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Đọc thêm: Khái niệm luật hôn nhân và gia đình
Đọc thêm: Tài sản và quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành ?
Mục 1. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Đọc thêm: Khái niệm luật hôn nhân và gia đình
Đọc thêm: Tài sản và quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành ?
Điều 13. Hợp đồng lao động
Điều 14. Hình thức hợp đồng lao động
Điều 15. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động
Điều 16. Nghĩa vụ cung cấp thông tin khi giao kết hợp đồng lao động
Điều 17. Hành vi người sử dụng lao động không được làm khi giao kết, thực hiện hợp đồng lao động
Điều 18. Thẩm quyền giao kết hợp đồng lao động
Điều 19. Giao kết nhiều hợp đồng lao động
Điều 20. Loại hợp đồng lao động
Điều 21. Nội dung hợp đồng lao động
Điều 22. Phụ lục hợp đồng lao động
Điều 23. Hiệu lực của hợp đồng lao động
Điều 24. Thử việc
Điều 25. Thời gian thử việc
Điều 26. Tiền lương thử việc
Điều 27. Kết thúc thời gian thử việc
Mục 2. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Đọc thêm: Khái niệm luật hôn nhân và gia đình
Đọc thêm: Tài sản và quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành ?
Điều 28. Thực hiện công việc theo hợp đồng lao động
Điều 29. Chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp đồng lao động
Điều 30. Tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
Điều 31. Nhận lại người lao động hết thời hạn tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
Điều 32. Làm việc không trọn thời gian
Điều 33. Sửa đổi, bổ sung hợp đồng lao động
Mục 3. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
Đọc thêm: Khái niệm luật hôn nhân và gia đình
Đọc thêm: Tài sản và quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành ?
Điều 34. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng lao động
Điều 35. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người lao động
Điều 36. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người sử dụng lao động
Điều 37. Trường hợp người sử dụng lao động không được thực hiện quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
Điều 38. Hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
Điều 39. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
Điều 40. Nghĩa vụ của người lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
Điều 41. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
Điều 42. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động trong trường hợp thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do kinh tế
Điều 43. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập; bán, cho thuê, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; chuyển nhượng quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã
Điều 44. Phương án sử dụng lao động
Điều 45. Thông báo chấm dứt hợp đồng lao động
Điều 46. Trợ cấp thôi việc
Điều 47. Trợ cấp mất việc làm
Điều 48. Trách nhiệm khi chấm dứt hợp đồng lao động
Mục 4. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VÔ HIỆU
Đọc thêm: Khái niệm luật hôn nhân và gia đình
Đọc thêm: Tài sản và quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành ?
Điều 49. Hợp đồng lao động vô hiệu
Điều 50. Thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu
Điều 51. Xử lý hợp đồng lao động vô hiệu
Mục 5. CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
Đọc thêm: Khái niệm luật hôn nhân và gia đình
Đọc thêm: Tài sản và quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành ?
Điều 52. Cho thuê lại lao động
Điều 53. Nguyên tắc hoạt động cho thuê lại lao động
Điều 54. Doanh nghiệp cho thuê lại lao động
Điều 55. Hợp đồng cho thuê lại lao động
Điều 56. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
Điều 57. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê lại lao động
Điều 58. Quyền và nghĩa vụ của người lao động thuê lại
Chương IV: GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG NGHỀ
Đọc thêm: Khái niệm luật hôn nhân và gia đình
Đọc thêm: Tài sản và quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành ?
Điều 59. Đào tạo nghề nghiệp và phát triển kỹ năng nghề
Điều 60. Trách nhiệm của người sử dụng lao động về đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề
Điều 61. Học nghề, tập nghề để làm việc cho người sử dụng lao động
Điều 62. Hợp đồng đào tạo nghề giữa người sử dụng lao động, người lao động và chi phí đào tạo nghề
Chương V :ĐỐI THOẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC, THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ, THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ
Đọc thêm: Khái niệm luật hôn nhân và gia đình
Đọc thêm: Tài sản và quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành ?
Mục 1. ĐỐI THOẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC
Đọc thêm: Khái niệm luật hôn nhân và gia đình
Đọc thêm: Tài sản và quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành ?
Điều 63. Tổ chức đối thoại tại nơi làm việc
Mục 2. THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ
Đọc thêm: Khái niệm luật hôn nhân và gia đình
Đọc thêm: Tài sản và quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành ?
Điều 65. Thương lượng tập thể
Điều 66. Nguyên tắc thương lượng tập thể
Điều 67. Nội dung thương lượng tập thể
Điều 68. Quyền thương lượng tập thể của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở trong doanh nghiệp
Điều 69. Đại diện thương lượng tập thể tại doanh nghiệp
Điều 70. Quy trình thương lượng tập thể tại doanh nghiệp
Điều 71. Thương lượng tập thể không thành
Điều 72. Thương lượng tập thể ngành, thương lượng tập thể có nhiều doanh nghiệp tham gia
Điều 73. Thương lượng tập thể có nhiều doanh nghiệp tham gia thông qua Hội đồng thương lượng tập thể
Điều 74. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong thương lượng tập thể
Mục 3. THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ
Điều 75. Thỏa ước lao động tập thể
Điều 76. Lấy ý kiến và ký kết thỏa ước lao động tập thể
Điều 77. Gửi thỏa ước lao động tập thể
Điều 78. Hiệu lực và thời hạn của thỏa ước lao động tập thể
Điều 79. Thực hiện thỏa ước lao động tập thể tại doanh nghiệp
Điều 80. Thực hiện thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập; bán, cho thuê, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp; chuyển nhượng quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của doanh nghiệp
Điều 81. Quan hệ giữa thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp, thỏa ước lao động tập thể ngành và thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp
Điều 82. Sửa đổi, bổ sung thỏa ước lao động tập thể
Điều 83. Thỏa ước lao động tập thể hết hạn
Điều 84. Mở rộng phạm vi áp dụng của thỏa ước lao động tập thể ngành hoặc thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp
Điều 85. Gia nhập và rút khỏi thỏa ước lao động tập thể ngành hoặc thỏa ước lao động tập thể có nhiều doanh nghiệp
Điều 86. Thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
Điều 87. Thẩm quyền tuyên bố thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
Điều 88. Xử lý thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
Điều 89. Chi phí thương lượng, ký kết thỏa ước lao động tập thể
Chương VI : TIỀN LƯƠNG
Điều 90. Tiền lương
Điều 91. Mức lương tối thiểu
Điều 92. Hội đồng tiền lương quốc gia
Điều 93. Xây dựng thang lương, bảng lương và định mức lao động
Điều 94. Nguyên tắc trả lương
Điều 95. Trả lương
Điều 96. Hình thức trả lương
Điều 97. Kỳ hạn trả lương
Điều 98. Tiền lương làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm
Điều 99. Tiền lương ngừng việc
Điều 100. Trả lương thông qua người cai thầu
Điều 101. Tạm ứng tiền lương
Điều 102. Khấu trừ tiền lương
Điều 103. Chế độ nâng lương, nâng bậc, phụ cấp, trợ cấp
Điều 104. Thưởng
Chương VII : THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI
Mục 1. THỜI GIỜ LÀM VIỆC
Điều 105. Thời giờ làm việc bình thường
Điều 106. Giờ làm việc ban đêm
Điều 107. Làm thêm giờ
Điều 108. Làm thêm giờ trong trường hợp đặc biệt
Mục 2. THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI
Điều 109. Nghỉ trong giờ làm việc
Điều 110. Nghỉ chuyển ca
Điều 111. Nghỉ hằng tuần
Điều 112. Nghỉ lễ, tết
Điều 113. Nghỉ hằng năm
Điều 114. Ngày nghỉ hằng năm tăng thêm theo thâm niên làm việc
Điều 115. Nghỉ việc riêng, nghỉ không hưởng lương
Mục 3. THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI ĐỐI VỚI NGƯỜI LÀM CÔNG VIỆC CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT
Điều 116. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người làm công việc có tính chất đặc biệt
Chương VIII: KỶ LUẬT LAO ĐỘNG, TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT
Mục 1. KỶ LUẬT LAO ĐỘNG
Điều 117. Kỷ luật lao động
Điều 118. Nội quy lao động
Điều 119. Đăng ký nội quy lao động
Điều 120. Hồ sơ đăng ký nội quy lao động
Điều 121. Hiệu lực của nội quy lao động
Điều 122. Nguyên tắc, trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật lao động
Điều 123. Thời hiệu xử lý kỷ luật lao động
Điều 124. Hình thức xử lý kỷ luật lao động
Điều 125. Áp dụng hình thức xử lý kỷ luật sa thải
Điều 126. Xóa kỷ luật, giảm thời hạn chấp hành kỷ luật lao động
Điều 127. Các hành vi bị nghiêm cấm khi xử lý kỷ luật lao động
Điều 128. Tạm đình chỉ công việc
Mục 2. TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT
Điều 129. Bồi thường thiệt hại
Điều 130. Xử lý bồi thường thiệt hại
Điều 131. Khiếu nại về kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất
Chương IX : AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
Điều 132. Tuân thủ pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động
Điều 133. Chương trình an toàn, vệ sinh lao động
Điều 134. Bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động tại nơi làm việc
Chương X: NHỮNG QUY ĐỊNH RIÊNG ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG NỮ VÀ BẢO ĐẢM BÌNH ĐẲNG GIỚI
Điều 135. Chính sách của Nhà nước
Điều 136. Trách nhiệm của người sử dụng lao động
Điều 137. Bảo vệ thai sản
Điều 138. Quyền đơn phương chấm dứt, tạm hoãn hợp đồng lao động của lao động nữ mang thai
Điều 139. Nghỉ thai sản
Điều 140. Bảo đảm việc làm cho lao động nghỉ thai sản
Điều 141. Trợ cấp trong thời gian chăm sóc con ốm đau, thai sản và thực hiện các biện pháp tránh thai
Điều 142. Nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản và nuôi con
Chương XI: NHỮNG QUY ĐỊNH RIÊNG ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG CHƯA THÀNH NIÊN VÀ MỘT SỐ LAO ĐỘNG KHÁC
Mục 1. LAO ĐỘNG CHƯA THÀNH NIÊN
Điều 143. Lao động chưa thành niên
Điều 144. Nguyên tắc sử dụng lao động chưa thành niên
Điều 145. Sử dụng người chưa đủ 15 tuổi làm việc
Điều 146. Thời giờ làm việc của người chưa thành niên
Điều 147. Công việc và nơi làm việc cấm sử dụng người lao động từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi
Mục 2. NGƯỜI LAO ĐỘNG CAO TUỔI
Điều 148. Người lao động cao tuổi
Điều 149. Sử dụng người lao động cao tuổi
Mục 3. NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI, LAO ĐỘNG CHO CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM, LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM
Điều 150. Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài, lao động cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam
Điều 151. Điều kiện người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Điều 152. Điều kiện tuyển dụng, sử dụng người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Điều 153. Trách nhiệm của người sử dụng lao động và người lao động nước ngoài
Điều 154. Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Điều 155. Thời hạn của giấy phép lao động
Điều 156. Các trường hợp giấy phép lao động hết hiệu lực
Điều 157. Cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi giấy phép lao động, giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Mục 4. LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT
Điều 158. Chính sách của Nhà nước đối với lao động là người khuyết tật
Điều 159. Sử dụng lao động là người khuyết tật
Điều 160. Các hành vi bị nghiêm cấm khi sử dụng lao động là người khuyết tật
Mục 5. LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI GIÚP VIỆC GIA ĐÌNH
Điều 161. Lao động là người giúp việc gia đình
Điều 162. Hợp đồng lao động đối với lao động là người giúp việc gia đình
Điều 163. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi sử dụng lao động là người giúp việc gia đình
Điều 164. Nghĩa vụ của lao động là người giúp việc gia đình
Điều 165. Các hành vi bị nghiêm cấm đối với người sử dụng lao động
Mục 6. MỘT SỐ LAO ĐỘNG KHÁC
Điều 166. Người lao động làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật, thể dục, thể thao, hàng hải, hàng không
Điều 167. Người lao động nhận công việc về làm tại nhà
Chương XII: BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
Điều 168. Tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
Điều 169. Tuổi nghỉ hưu
Chương XIII: TỔ CHỨC ĐẠI DIỆN NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CƠ SỞ
Điều 170. Quyền thành lập, gia nhập và tham gia hoạt động của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở
Điều 171. Công đoàn cơ sở thuộc hệ thống tổ chức Công đoàn Việt Nam
Điều 172. Thành lập, gia nhập tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp
Điều 173. Ban lãnh đạo và thành viên tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp
Điều 174. Điều lệ tổ chức của người lao động tại doanh nghiệp
Điều 175. Các hành vi bị nghiêm cấm đối với người sử dụng lao động liên quan đến thành lập, gia nhập và hoạt động của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở
Điều 176. Quyền của thành viên ban lãnh đạo của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở
Điều 177. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động đối với tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở
Điều 178. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở trong quan hệ lao động
Chương XIV: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG
Mục 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG
Điều 179. Tranh chấp lao động
Điều 180. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động
Điều 181. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức trong giải quyết tranh chấp lao động
Điều 182. Quyền và nghĩa vụ của hai bên trong giải quyết tranh chấp lao động
Điều 183. Quyền của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động
Điều 184. Hòa giải viên lao động
Điều 185. Hội đồng trọng tài lao động
Điều 186. Cấm hành động đơn phương trong khi tranh chấp lao động đang được giải quyết
Mục 2. THẨM QUYỀN VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG CÁ NHÂN
Điều 187. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động cá nhân
Điều 188. Trình tự, thủ tục hòa giải tranh chấp lao động cá nhân của hòa giải viên lao động
Điều 189. Giải quyết tranh chấp lao động cá nhân của Hội đồng trọng tài lao động
Điều 190. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động cá nhân
Mục 3. THẨM QUYỀN VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG TẬP THỂ VỀ QUYỀN
Điều 191. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
Điều 192. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
Điều 193. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền của Hội đồng trọng tài lao động
Điều 194. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
Mục 4. THẨM QUYỀN VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG TẬP THỂ VỀ LỢI ÍCH
Điều 195. Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích
Điều 196. Trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích
Điều 197. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích của Hội đồng trọng tài lao động
Mục 5. ĐÌNH CÔNG
Điều 198. Đình công
Điều 199. Trường hợp người lao động có quyền đình công
Điều 200. Trình tự đình công
Điều 201. Lấy ý kiến về đình công
Điều 202. Quyết định đình công và thông báo thời điểm bắt đầu đình công
Điều 203. Quyền của các bên trước và trong quá trình đình công
Điều 204. Trường hợp đình công bất hợp pháp
Điều 205. Thông báo quyết định đóng cửa tạm thời nơi làm việc
Điều 206. Trường hợp cấm đóng cửa tạm thời nơi làm việc
Điều 207. Tiền lương và các quyền lợi hợp pháp khác của người lao động trong thời gian đình công
Điều 208. Các hành vi bị nghiêm cấm trước, trong và sau khi đình công
Điều 209. Nơi sử dụng lao động không được đình công
Điều 210. Quyết định hoãn, ngừng đình công
Điều 211. Xử lý cuộc đình công không đúng trình tự, thủ tục
Chương XV: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ LAO ĐỘNG
Điều 212. Nội dung quản lý nhà nước về lao động
Điều 213. Thẩm quyền quản lý nhà nước về lao động
Chương XVI: THANH TRA LAO ĐỘNG, XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ LAO ĐỘNG
Điều 214. Nội dung thanh tra lao động
Điều 215. Thanh tra chuyên ngành về lao động
Điều 216. Quyền của thanh tra lao động
Điều 217. Xử lý vi phạm
Chương XVII: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Đọc thêm: Khái niệm luật hôn nhân và gia đình
Đọc thêm: Tài sản và quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành ?