I. Mức thu án phí
STT
Xem thêm: Quy định về án phí lệ phí tòa án
Tên án phí
Mức thu
I
Án phí hình sự
1
Án phí hình sự sơ thẩm
200.000 đồng
2
Án phí hình sự phúc thẩm
200.000 đồng
II
Án phí dân sự
1
Án phí dân sự sơ thẩm
1.1
Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động không có giá ngạch
300.000 đồng
1.2
Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại không có giá ngạch
3.000.000 đồng
1.3
Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình có giá ngạch
Tham khảo thêm: Nghị định 53/2020/NĐ-CP quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
a
Từ 6.000.000 đồng trở xuống
300.000 đồng
b
Từ trên 6.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng
5% giá trị tài sản có tranh chấp
c
Từ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng
20.000. 000 đồng + 4% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
d
Tìm hiểu thêm: Nghị quyết bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
Từ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng
36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 800.000.000 đồng
đ
Từ trên 2.000.000.000 đồng đến 4.000.000.000 đồng
72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng
e
Từ trên 4.000.000.000 đồng
112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tài sản tranh chấp vượt 4.000.000.000 đồng.
1.4
Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại có giá ngạch
Tham khảo thêm: Nghị định 53/2020/NĐ-CP quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
a
Từ 60.000.000 đồng trở xuống
3.000.000 đồng
b
Từ trên 60.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng
5% của giá trị tranh chấp
c
Từ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng
20.000.000 đồng + 4% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
d
Tìm hiểu thêm: Nghị quyết bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
Từ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng
36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 800.000.000 đồng
đ
Từ trên 2.000.000.000 đồng đến 4.000.000.000 đồng
72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng
e
Từ trên 4.000.000.000 đồng
112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tranh chấp vượt 4.000.000.000 đồng
1.5
Đối với tranh chấp về lao động có giá ngạch
Tham khảo thêm: Nghị định 53/2020/NĐ-CP quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
a
Từ 6.000.000 đồng trở xuống
300.000 đồng
b
Từ trên 6.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng
3% giá trị tranh chấp, nhưng không thấp hơn 300.000 đồng
c
Từ trên 400.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng
12.000.000 đồng + 2% của phần giá trị có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
d
Từ trên 2.000.000.000 đồng
44.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị có tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng
2
Án phí dân sự phúc thẩm
2.1
Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động
300.000 đồng
2.2
Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại
2.000.000 đồng
III
Án phí hành chính
1
Án phí hành chính sơ thẩm
300.000 đồng
2
Án phí hành chính phúc thẩm
300.000 đồng
II. Mức thu lệ phí tòa án
Stt
Tên lệ phí
Mức thu
I
Lệ phí giải quyết việc dân sự
1
Lệ phí sơ thẩm giải quyết yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động
300.000 đồng
2
Lệ phí phúc thẩm giải quyết yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động
300.000 đồng
II
Lệ phí Tòa án khác
1
Lệ phí yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của trọng tài nước ngoài
Tham khảo thêm: Nghị định 53/2020/NĐ-CP quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
a
Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của Trọng tài nước ngoài
3.000.000 đồng
b
Lệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án về việc công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của Trọng tài nước ngoài
300.000 đồng
2
Lệ phí giải quyết yêu cầu liên quan đến việc Trọng tài thương mại Việt Nam giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật về Trọng tài thương mại
Tham khảo thêm: Nghị định 53/2020/NĐ-CP quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
a
Lệ phí yêu cầu Tòa án chỉ định, thay đổi trọng tài viên
300.000 đồng
b
Lệ phí yêu cầu Tòa án xem xét lại phán quyết của Hội đồng trọng tài về thỏa thuận trọng tài, về thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp của Hội đồng trọng tài; đăng ký phán quyết trọng tài vụ việc
500.000 đồng
c
Lệ phí yêu cầu Tòa án áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời liên quan đến trọng tài; yêu cầu Tòa án thu thập chứng cứ, triệu tập người làm chứng
800.000 đồng
d
Lệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án liên quan đến trọng tài
500.000 đồng
3
Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
1.500.000 đồng
4
Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công
1.500.000 đồng
5
Lệ phí bắt giữ tàu biển
8.000.000 đồng
6
Lệ phí bắt giữ tàu bay
8.000.000 đồng
7
Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam
1.000.000 đồng
8
Lệ phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
200.000 đồng
9
Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án
1.500 đồng/trang A4
Một số nội dung cần lưu ý khi về mức thu phí, lệ phí tòa án như sau:
– Đối với vụ án giải quyết tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động và vụ án hành chính được giải quyết theo thủ tục rút gọn thì mức án phí bằng 50% mức án phí nêu tại mục I.
– Mức tạm ứng án phí dân sự phúc thẩm trong vụ án hình sự bằng mức tạm ứng án phí dân sự phúc thẩm.
– Mức tạm ứng án phí dân sự sơ thẩm trong vụ án dân sự không có giá ngạch bằng mức án phí dân sự sơ thẩm không có giá ngạch.
Mức tạm ứng án phí dân sự sơ thẩm trong vụ án dân sự có giá ngạch bằng 50% mức án phí dân sự sơ thẩm có giá ngạch mà Tòa án dự tính theo giá trị tài sản có tranh chấp do đương sự yêu cầu giải quyết nhưng tối thiểu không thấp hơn mức án phí dân sự sơ thẩm trong vụ án dân sự không có giá ngạch.
Mức tạm ứng án phí dân sự phúc thẩm trong vụ án dân sự bằng mức án phí dân sự phúc thẩm.
– Mức tạm ứng án phí hành chính sơ thẩm bằng mức án phí hành chính sơ thẩm. Mức tạm ứng án phí hành chính phúc thẩm bằng mức án phí hành chính phúc thẩm. Mức tạm ứng án phí dân sự phúc thẩm trong vụ án hành chính bằng mức tạm ứng án phí dân sự phúc thẩm.
– Mức tạm ứng lệ phí sơ thẩm giải quyết việc dân sự bằng mức lệ phí sơ thẩm giải quyết việc dân sự.
– Mức tạm ứng lệ phí phúc thẩm giải quyết việc dân sự bằng mức lệ phí phúc thẩm giải quyết việc dân sự.
>>> Xem thêm: Ai là người phải chịu án phí sơ thẩm trong vụ án dân sự? Có những loại án phí nào trong vụ án dân sự?
Những đối tượng nào được nào được miễn, giảm án phí? Hồ sơ đề nghị miễn, giảm án phí theo quy định mới nhất hiện nay bao gồm những gì?
Các loại án phí trong vụ án dân sự bao gồm những gì? Mức án phí đối với vụ án tranh chấp đất đai được tính như thế nào?
Thùy Liên
Đọc thêm: Nghị định 108 năm 2020 của chính phủ