DANH MỤC
ÁN PHÍ, LỆ PHÍ TÒA ÁN (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016)
Xem thêm: Nghị quyết 326 về án phí dân sự
A. DANH MỤC ÁN PHÍ
Stt
Tên án phí
Mức thu
I
Án phí hình sự
Tham khảo thêm: Nghị định 191 về trích nộp phí công đoàn
1
Án phí hình sự sơ thẩm
200.000 đồng
2
Án phí hình sự phúc thẩm
200.000 đồng
II
Án phí dân sự
Tham khảo thêm: Nghị định 191 về trích nộp phí công đoàn
1
Án phí dân sự sơ thẩm
Tham khảo thêm: Nghị định 191 về trích nộp phí công đoàn
1.1
Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động không có giá ngạch
300.000 đồng
1.2
Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại không có giá ngạch
3.000.000 đồng
1.3
Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình có giá ngạch
Tham khảo thêm: Nghị định 191 về trích nộp phí công đoàn
a
Từ 6.000.000 đồng trở xuống
300.000 đồng
Đọc thêm: Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14
b
Từ trên 6.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng
5% giá trị tài sản có tranh chấp
c
Từ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng
20.000. 000 đồng + 4% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
d
Từ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng
36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 800.000.000 đồng
đ
Từ trên 2.000.000.000 đồng đến 4.000.000.000 đồng
72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng
e
Từ trên 4.000.000.000 đồng
112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tài sản tranh chấp vượt 4.000.000.000 đồng.
1.4
Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại có giá ngạch
Tham khảo thêm: Nghị định 191 về trích nộp phí công đoàn
a
Từ 60.000.000 đồng trở xuống
3.000.000 đồng
Đọc thêm: Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14
b
Từ trên 60.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng
5% của giá trị tranh chấp
c
Từ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng
20.000.000 đồng + 4% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
d
Từ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng
36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 800.000.000 đồng
đ
Từ trên 2.000.000.000 đồng đến 4.000.000.000 đồng
72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng
e
Từ trên 4.000.000.000 đồng
112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tranh chấp vượt 4.000.000.000 đồng
1.5
Đối với tranh chấp về lao động có giá ngạch
Tham khảo thêm: Nghị định 191 về trích nộp phí công đoàn
a
Từ 6.000.000 đồng trở xuống
300.000 đồng
Đọc thêm: Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14
b
Từ trên 6.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng
3% giá trị tranh chấp, nhưng không thấp hơn 300.000 đồng
c
Từ trên 400.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng
12.000.000 đồng + 2% của phần giá trị có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
d
Từ trên 2.000.000.000 đồng
44.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị có tranh chấp vượt 2.000.000.000 đồng
2
Án phí dân sự phúc thẩm
Tham khảo thêm: Nghị định 191 về trích nộp phí công đoàn
2.1
Đối với tranh chấp về dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động
300.000 đồng
2.2
Đối với tranh chấp về kinh doanh, thương mại
2.000.000 đồng
III
Án phí hành chính
Tham khảo thêm: Nghị định 191 về trích nộp phí công đoàn
1
Án phí hành chính sơ thẩm
300.000 đồng
2
Án phí hành chính phúc thẩm
300.000 đồng
B. DANH MỤC LỆ PHÍ TÒA ÁN
Stt
Tên lệ phí
Mức thu
I
Lệ phí giải quyết việc dân sự
Tham khảo thêm: Nghị định 191 về trích nộp phí công đoàn
1
Lệ phí sơ thẩm giải quyết yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động
300.000 đồng
2
Lệ phí phúc thẩm giải quyết yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động
300.000 đồng
II
Lệ phí Tòa án khác
Tham khảo thêm: Nghị định 191 về trích nộp phí công đoàn
1
Lệ phí yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của trọng tài nước ngoài
Tham khảo thêm: Nghị định 191 về trích nộp phí công đoàn
a
Lệ phí công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của Trọng tài nước ngoài
3.000.000 đồng
Đọc thêm: Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14
b
Lệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án về việc công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán quyết của Trọng tài nước ngoài
300.000 đồng
2
Lệ phí giải quyết yêu cầu liên quan đến việc Trọng tài thương mại Việt Nam giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật về Trọng tài thương mại
Tham khảo thêm: Nghị định 191 về trích nộp phí công đoàn
a
Lệ phí yêu cầu Tòa án chỉ định, thay đổi trọng tài viên
300.000 đồng
Đọc thêm: Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14
b
Lệ phí yêu cầu Tòa án xem xét lại phán quyết của Hội đồng trọng tài về thỏa thuận trọng tài, về thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp của Hội đồng trọng tài; đăng ký phán quyết trọng tài vụ việc
500.000 đồng
c
Lệ phí yêu cầu Tòa án áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời liên quan đến trọng tài; yêu cầu Tòa án thu thập chứng cứ, triệu tập người làm chứng
800.000 đồng
d
Lệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án liên quan đến trọng tài
500.000 đồng
3
Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
1.500.000 đồng
4
Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công
1.500.000 đồng
5
Lệ phí bắt giữ tàu biển
8.000.000 đồng
6
Lệ phí bắt giữ tàu bay
8.000.000 đồng
7
Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam
1.000.000 đồng
8
Lệ phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
200.000 đồng
9
Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án
1.500 đồng/trang A4
Tham khảo thêm: Nghị định 108 về hưu trước tuổi