BẢNG GIÁ SỐ 1
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
Xem thêm: Bảng giá đất tỉnh bình định 2020
(GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC)
1. Giá đất:
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí / Hạng đất
Xã đồng bằng
Xã miền núi, vùng cao
Các huyện, thị xã, TP Quy Nhơn
Huyện Tây Sơn, Hoài Ân
Các huyện, TP Quy Nhơn
Các huyện miền núi
Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024
Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024
Giá đất giai đoạn năm 2020 – 2024
Giá đất giai đoạn năm 2020 -2024
Vị trí 1
Hạng 1
87.000
87.000
63.000
Hạng 2
82.000
82.000
59.000
52.000
Tham khảo thêm: Hạn mức giao đât, công nhận quyền sử dụng đất
Hạng 3
Tham khảo thêm: Giá tiền lên đất thổ cư 2020
71.000
Tham khảo thêm: Giá tiền lên đất thổ cư 2020
71.000
54.000
44.000
Hạng 4
68.000
68.000
51.000
40.000
Hạng 5
65.000
56.000
47.000
37.000
Hạng 6
63.000
54.000
45.000
35.000
Vị trí 2
Hạng 1
80.000
80.000
55.000
Hạng 2
73.000
73.000
51.000
44.000
Tham khảo thêm: Hạn mức giao đât, công nhận quyền sử dụng đất
Hạng 3
63.000
63.000
45.000
35.000
Hạng 4
60.000
60.000
42.000
32.000
Hạng 5
56.000
48.000
39.000
29.000
Hạng 6
54.000
46.000
37.000
27.000
2. Quy định:
– Vị trí 1: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm (Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm trong phạm vi từ tim đường giao thông đường bộ (bao gồm: Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã, đường liên thôn, đường bê tông nội bộ thôn, làng có lộ giới từ 2m trở lên); giao thông đường thủy (bao gồm sông, ngòi, kênh) sử dụng tàu thuyền đậu bốc hàng đến vị trí đất cách tim đường giao thông 300m. Trường hợp thửa đất mặt tiền tiếp giáp đường giao thông (đường bộ hoặc đường thủy) có một phần diện tích còn lại (nhỏ hơn 1/3 diện tích thửa đất) nằm ngoài phạm vi 300m thì cả thửa đất đó được xác định theo vị trí 1.
– Vị trí 2: Được xác định là phần diện tích của các thửa đất trồng cây hàng năm có hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hạng 1 đến hạng 6 nằm ngoài phạm vi vị trí 1.
Đọc thêm: Cách tính giá đất 2 mặt tiền