Việc chuẩn bị mẫu đơn đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân là bước đầu tiên cần thực hiện để đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân. Nên sử dụng mẫu văn bản nào được ban hành từ chính phủ là chính xác nhất? Nội dung cần điền cụ thể ra sao? Tất cả những vấn đề này sẽ được Thiên Luật Phát giải đáp trong bài viết sau.
Xem thêm: Viết đơn đăng ký kinh doanh công nghệ 10
Nội dung chính
Mẫu đơn đăng ký kinh doanh doanh nghiệp tư nhân mới nhất
Mẫu đơn đăng ký kinh doanh, hay còn gọi là giấy đề nghị đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân là mẫu đơn cá nhân gửi đến Sở kế hoạch và đầu tư thành phố để đăng ký doanh nghiệp tư nhân. Đây là bước đầu tiên trong quá trình đăng ký thành lập doanh nghiệp tại TPHCM nói riêng và cả nước nói chung. Mẫu văn bản này được ban hành theo thông tư 02/2019/TT-BKHĐT.
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………….. Giới tính:…………..
Sinh ngày: …./…./….Dân tộc: ………………Quốc tịch: ………….
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân □ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):…………………..
Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………………………..
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:………………………………………………………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn:………………………………………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:………………………………………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố:………………………………………………………………………………………..
Quốc gia:………………………………………………………………………………………..
Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………………………………………..
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:………………………………………………………………………………………..
Xã/Phường/Thị trấn:………………………………………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:………………………………………………………………………………………..
Tỉnh/Thành phố:………………………………………………………………………………………..
Quốc gia:………………………………………………………………………………………..
Điện thoại (nếu có):………………………………Fax (nếu có):………………………………..
Email (nếu có):……………………………………..Website (nếu có):……………………………………
Tìm hiểu thêm: đăng ký giấy phép kinh doanh cửa hàng
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:
- Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới □ Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh □
- Tên doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………………………………………………
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):……………………………………………………………………………………
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):……………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn:……………………………………………………………………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……………………………………………………………………………………
Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………………
Điện thoại (nếu có):………………………. Fax (nếu có):…………………………….
Email (nếu có):…………………………….. Website (nếu có):………………………
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).
- Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT Tên ngành Mã ngành Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) ….. ………. ….. ………………..
- Vốn đầu tư:
Vốn đầu tư (bằng số; VNĐ):…………………………………………………….
Vốn đầu tư (bằng chữ; VNĐ):………………………………………………………..
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): ………………………………………………………….
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có □ Không
Tài sản góp vốn:
STT Tài sản góp vốn Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ) Tỷ lệ (%) 1 Đồng Việt Nam 2 Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ) 3 Vàng 4 Giá trị quyền sử dụng đất 5 Giá trị quyền sở hữu trí tuệ 6 Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp) Tổng số
- Thông tin đăng ký thuế:
STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế 6.1 Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
6.2 Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: …………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
6.3 Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..
Điện thoại (nếu có): ……………Fax (nếu có): …………………….
Email (nếu có): …………………………………………………………
6.4 Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. 6.5 Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
□ Hạch toán độc lập
□ Hạch toán phụ thuộc
6.6 Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..
Đọc thêm: Các loại thuế phải nộp khi đăng ký kinh doanh
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
6.7 Tổng số lao động (dự kiến): ………………………………………………………… 6.8 Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
□ Có □ Không
6.9 Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp) : Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ 6.10 Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai): Tên ngân hàng Số tài khoản ngân hàng …………………………………. ………………………………… …………………………………… …………………………………
- Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………….
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:…………………………………………………..
Ngày cấp: . .. ./ ….. / ……. Nơi cấp:…………………………………………..
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số):…………………………………………………
Địa điểm kinh doanh:…………………………………………………………………………………………………….
Tên người đại diện hộ kinh doanh:……………………………………………………………………………..
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân □ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):…………
Số giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
– Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;
– Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
(Ký và ghi họ tên)
Quý doanh nghiệp có thể tham khảo mẫu đơn đăng ký kinh doanh hoặc download theo link bên dưới:
Download mẫu đơn đăng ký kinh doanh tại đây
Giấy tờ chứng thực cá nhân
Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP của chủ doanh nghiệp tư nhân.
>>> Xem thêm video về mẫu đơn đăng ký doanh nghiệp:
Hồ sơ thành lập doanh nghiệp tư nhân
Chi tiết hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân như sau:
- Mẫu đơn đăng ký kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT;
- Bản sao hợp lệ giấy tờ chứng thực cá nhân được nêu rõ tại Nghị định 78/2015/NĐ-CP điều 10 của chủ sở hữu doanh nghiệp.
- Bản chính giấy phép đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh và bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký thuế trong trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh.
- Bản sao hợp lệ hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp hoặc
- Trường hợp người nộp hồ sơ không phải chủ sở hữu doanh nghiệp, cần chuẩn bị thêm giấy ủy quyền nộp hồ sơ và nhận kết quả.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Cách thức nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
- Nộp hồ sơ qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng
- Nộp hồ sơ qua mạng điện tử sử dụng Tài khoản đăng ký kinh doanh
Thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và lệ phí
Thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là 3 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đăng ký kinh doanh hợp lệ
Lệ phí:
- 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư 47/2019/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư 47/2019/TT-BTC).
Trên đây là những thông tin mới nhất hồ sơ thành lập doanh nghiệp và mẫu đơn đăng ký kinh doanh cụ thể. Để đảm bảo thủ tục cấp nhận giấy tờ hoàn thành thuận lợi, quý doanh nghiệp có thể xin tư vấn từ các công ty dịch vụ.
Thiên Luật Phát – đơn vị cung ứng dịch vụ thành lập doanh nghiệp trọn gói chất lượng, uy tín. Đến với nơi đây, khách hàng có thể gạt bỏ mọi nỗi lo về giấy tờ, biến những thủ tục trở nên đơn giản hơn.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Tham khảo thêm: đăng ký xe ô tô hộ kinh doanh
- Website: https://thienluatphat.vn/
- Email: ketoan@thienluatphat.com
- Địa chỉ: 1014/63 Tân Kỳ Tân Quý, P. Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tp. HCM