Dưới đây là các bảng tổng hợp danh mục các ngạch công chức, viên chức các ngành mới nhất (cập nhật tháng 6/2021) giúp tra cứu ngạch, mã số, số hiệu công chức, viên chức các ngành y tế, nông nghiệp, giáo dục, lao động, văn thư lưu trữ, văn hóa nghệ thuật…làm căn cứ để xây dựng bảng lương.
Đang xem: Số hiệu cán bộ công chức
Xem thêm: Số hiệu công chức là gì
ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC
1. Bảng 1: Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương(Xếp lương công chức loại A3)
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Chuyên viên cao cấp
01.001
Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)
2
Thanh tra viên cao cấp
04.023
ngành Thanh tra
3
Kế toán viên cao cấp
06.029
Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN
4
Kiểm tra viên cao cấp thuế
06.036
ngành Thuế
5
Kiểm tra viên cao cấp hải quan
08.049
ngành Hải Quan
6
Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng
07.044
ngành Ngân hàng
7
Kiểm toán viên cao cấp
06.041
ngành Kiểm toán NN
8
Chấp hành viên cao cấp
03.299
ngành Thi hành án dân sự
9
Thẩm tra viên cao cấp
03.230
10
Kiểm soát viên cao cấp thị trường
21.187
Ngành Quản lý thị trường
2. Bảng 2: Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương(Xếp lương công chức loại A2)
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Chuyên viên chính
01.002
Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)
2
Thanh tra viên chính
04.024
Thanh tra
3
Kế toán viên chính
06.030
Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN
4
Kiểm tra viên chính thuế
06.037
ngành Thuế
5
Kiểm tra viên chính hải quan
08.050
ngành Hải Quan
6
Kỹ thuật viên bảo quản chính
19.220
ngành dự trữ quốc gia
7
Kiểm soát viên chính ngân hàng
07.045
ngành Ngân hàng
8
Kiểm toán viên chính
06.042
ngành Kiểm toán NN
9
Chấp hành viên trung cấp
03.300
ngành Thi hành án dân sự
10
Thẩm tra viên chính
03.231
11
Kiểm soát viên chính thị trường
21.188
Ngành Quản lý thị trường
12
Kiểm dịch viên chính động vật
09.315
Ngành Nông nghiệp
(Công chức A2.2)
13
Kiểm dịch viên chính thực vật
09.318
14
Kiểm soát viên chính đê điều
11.081
15
Kiểm lâm viên chính
10.225
Ngành Nông nghiệp
(Công chức A2.1)
16
Kiểm ngư viên chính
25.309
17
Thuyền viên kiểm ngư chính
25.312
18
Văn thư viên chính
02.006
Ngành Văn thư
3. Bảng 3: Ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương(Xếp lương công chức loại A1)
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Chuyên viên
01.003
Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)
2
Thanh tra viên
04.025
Chuyên ngành thanh tra
3
Kế toán viên
06.031
Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN
4
Kiểm tra viên thuế
06.038
ngành Thuế
5
Kiểm tra viên hải quan
08.051
ngành Hải Quan
6
Kỹ thuật viên bảo quản
19.221
ngành dự trữ quốc gia
7
Kiểm soát viên ngân hàng
07.046
ngành Ngân hàng
8
Kiểm toán viên
06.043
ngành Kiểm toán NN
9
Chấp hành viên sơ cấp
03.301
ngành Thi hành án dân sự
10
Thẩm tra viên
03.232
11
Thư ký thi hành án
03.302
12
Kiểm soát viên thị trường
21.189
Ngành Quản lý thị trường
13
Kiểm dịch viên động vật
09.316
Ngành Nông nghiệp
14
Kiểm dịch viên thực vật
09.319
15
Kiểm soát viên đê điều
11.082
16
Kiểm lâm viên
10.226
17
Kiểm ngư viên
25.310
18
Thuyền viên kiểm ngư
25.313
19
Văn thư viên
02.007
Ngành văn thư
4. Bảng 4: Ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương(Xếp lương công chức loại A0)
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Cán sự
01.004
Chuyên ngành hành chính (trong cơ quan, tổ chức hành chính)
2
Kế toán viên trung cấp
06.032
Kế toán tại cơ quan, tổ chức có sử dụng kinh phí NSNN
3
Kiểm tra viên trung cấp thuế
06.039
ngành Thuế
4
Kiểm tra viên trung cấphải quan
08.052
ngành Hải Quan
5
Kiểm soát viên trung cấp thị trường
21.190
Ngành Quản lý thị trường
6
Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp
19.222
ngành dự trữ quốc gia
7
Thủ kho bảo quản
19.223
5. Bảng 5: Ngạch nhân viên(Xếp lương công chức loại B)
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Nhân viên (bảo vệ, lái xe, phục vụ, lễ tân, kỹ thuật và các nhiệm vụ khác…)
01.005
làm việc trong cơ quan, tổ chức hành chính
2
Nhân viên thuế
06.040
ngành Thuế
3
Nhân viên hải quan
08.053
ngành Hải Quan
4
Thủ kho ngân hàng
07.048
ngành Ngân hàng
5
Thủ quỹ ngân hàng
06.034
6
Kiểm ngân
07.047
7
Thư kýtrungcấp thi hành án
03.303
ngành Thi hành án dân sự
8
Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật
09.317
Ngành Nông nghiệp
9
Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật
09.320
10
Kiểm soát viên trung cấp đê điều
11.083
11
Kiểm lâm viên trung cấp
10.228
12
Kiểm ngư viên trung cấp
25.311
13
Thuyền viên kiểm ngư trungcấp
25.314
14
Văn thư viên trung cấp
02.008
Ngành văn thư
15
Thủ quỹ cơ quan, đơn vị
06.035
16
Bảo vệ, tuần tra canh gác
19.186
6. Bảng 6:Ngạch khác theo quy định của Chính phủ
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Nhân viên bảo vệ kho dự trữ (Công chức loại C1)
19.224
ngành dự trữ quốc gia
Xem thêm: 【7/2021】Top #10 Đặt Tên Hay Cho Con Trai Họ Mai Sinh Năm 2021 Tuổi Kỷ Hợi
ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC
1. Bảng 1: Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên cao cấp (Xếp lương viên chức loại A3)
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Giảng viên cao cấp (hạng I)
V.07.01.01
giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học
2
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I)
V.07.08.20
Tham khảo thêm: Được truy lĩnh lương của viên chức trong trường hợp nào?
giảng dạy trong trường CĐSP
3
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I)
V.09.02.01
ngành giáo dục nghề nghiệp
4
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I
V.09.02.05
5
Bác sĩ cao cấp (hạng I)
V.08.01.01
Ngành Y tế
6
Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I)
V.08.02.04
7
Dược sĩ cao cấp (hạng I)
V.08.08.20
8
Y tế công cộng cao cấp (hạng I)
V.08.04.08
9
Đạo diễn nghệ thuật hạng I
V.10.03.08
Ngành nghệ thuật
10
Diễn viên hạng I
V.10.04.12
11
Huấn luyện viên cao cấp (Hạng I)
V.10.01.01
Ngành TDTT
12
Nghiên cứu viên cao cấp (Hạng I)
V.05.01.01
Ngành KH&CN
13
Kỹ sư cao cấp (Hạng I)
V.05.02.05
14
Âm thanh viên hạng I
V11.09.23
Ngành Thông tin truyền thông
15
Phát thanh viên hạng I
V11.10.27
16
Kỹ thuật dựng phim hạng I
V11.11.31
17
Quay phim hạng I
V11.12.35
18
Biên tập viên hạng I
V.11.01.01
19
Phóng viên hạng I
V.11.02.04
20
Biên dịch viên hạng I
V.11.03.07
21
Đạo diễn truyền hình hạng I
V.11.04.10
22
Kiến trúc sư Hạng I
V.04.01.01
Ngành xây dựng
23
Thẩm kế viên hạng I
V.04.02.04
24
Họa sĩ hạng I
V.10.08.25
Ngành Mỹ thuật
2. Bảng 2: Ngạch viên chức chuyên ngành tương đương với ngạch chuyên viên chính(Xếp lương viên chức loại A2)
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Giảng viên chính (hạng II)
V.07.01.02
giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học
2
Giáo viên dự bị đại học hạng I
V.07.07.17
Dự bị đại học
3
Giáo viên dự bị đại học hạng II
V.07.07.18
4
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II)
V.07.08.21
Tham khảo thêm: Được truy lĩnh lương của viên chức trong trường hợp nào?
giảng dạy trong trường CĐSP
5
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II)
V.09.02.02
ngành giáo dục nghề nghiệp
6
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II
V.09.02.06
7
Giáo viên trung học phổ thông (hạng I)
V.07.05.13
giảng dạy trong trường THPT
8
Giáo viên trung học phổ thông (hạng II)
V.07.05.14
9
Giáo viên trung học cơ sở hạng I
V.07.04.30
giảng dạy trong THCS
10
Giáo viên trung học cơ sở hạng II
V.07.04.31
11
Giáo viên tiểu học hạng I
V.07.03.27
giảng dạy trong trường tiểu học
12
Giáo viên tiểu học hạng II
V.07.03.28
13
Giáo viên mầm non hạng I
V.07.02.24
giảng dạy trong trường mầm non
14
Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)
V.08.02.05
Ngành Y tế
15
Bác sĩ chính (hạng II)
V.08.01.02
16
Dược sĩ chính
(hạng II)
V.08.08.21
17
Điều dưỡng hạng II
V.08.05.11
18
Hộ sinh hạng II
V.08.06.14
19
Kỹ thuật y hạng II
V.08.07.17
20
Y tế công cộng chính (hạng II)
V.08.04.09
21
Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động (hạng II)
V.09.03.01
Ngành lao động
22
Công tác xã hội viên chính (hạng II)
V.09.04.01
23
Đạo diễn nghệ thuật hạng II
V.10.03.09
Ngành nghệ thuật
24
Diễn viên hạng II
V.10.04.13
25
Di sản viên hạng II
V.10.05.16
Ngành Văn hóa
26
Huấn luyện viên chính (hạng II)
V.10.01.02
Ngành TDTT
27
Nghiên cứu viên chính
(Hạng II)
V.05.01.02
Ngành KH&CN
28
Kỹ sư chính (Hạng II)
V.05.02.06
29
Âm thanh viên hạng II
V11.09.24
Ngành Thông tin truyền thông
30
Phát thanh viên hạng II
V11.10.28
31
Kỹ thuật dựng phim hạng II
V11.11.32
32
Quay phim hạng II
V11.12.36
33
Biên tập viên hạng II
V.11.01.02
34
Phóng viên hạng II
V.11.02.05
35
Biên dịch viên hạng II
V.11.03.08
36
Đạo diễn truyền hình hạng II
V.11.04.11
37
Kiến trúc sư Hạng II
V.04.01.02
Ngành xây dựng
38
Thẩm kế viên hạng II
V.04.02.05
39
Họa sĩ hạng II
V.10.08.26
Ngành Mỹ thuật
40
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng II
V.03.04.10
Ngành chăn nuôi&Thú y
41
Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II
V.03.05.13
42
Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II
V.03.06.16
43
Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II
V.03.07.19
44
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II
V.03.01.01
Ngành trồng trọt&BVTV
45
Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II
V.03.02.04
46
Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II
V.03.03.07
47
Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II
V.06.03.07
Ngành dự báo khí tượng thủy văn
48
Phương pháp viên hạng II
V.10.06.19
Ngành Văn hóa cơ sở
49
Hướng dẫn viên văn hóa hạng II
V.10.07.22
50
Lưu trữ viên chính (hạng II)
V.01.02.01
Ngành lưu trữ
51
Văn thư chính
02.006
Ngành văn thư
52
Thư viện viên hạng II
V.10.02.05
Ngành thư viện
53
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II
V.06.05.13
Ngành quan trắc tài nguyên môi trường
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Giảng viên (hạng III)
V.07.01.03
giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học
2
Trợ giảng (Hạng III)
V.07.01.23
3
Giáo viên dự bị đại học hạng II
V.07.07.19
Dự bị đại học
4
Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III)
V.07.08.22
Tham khảo thêm: Được truy lĩnh lương của viên chức trong trường hợp nào?
giảng dạy trong trường CĐSP
5
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III)
V.09.02.03
ngành giáo dục nghề nghiệp
6
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III
V.09.02.07
7
Giáo viên trung học phổ thông hạng III
V.07.05.15
giảng dạy trong trường THPT
8
Giáo viên trung học cơ sở hạng III
V.07.04.32
giảng dạy trong trường THCS
9
Giáo viên tiểu học hạng III
V.07.03.29
giảng dạy trong trường tiểu học
10
Giáo viên mầm non hạng II
07.02.25
giảng dạy trong trường mầm non
11
Bác sĩ (hạng III)
V.08.01.03
Ngành Y tế
12
Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)
V.08.02.06
13
Dược sĩ (hạng III)
V.08.08.22
14
Điều dưỡng hạng III
V.08.05.12
15
Hộ sinh hạng III
V.08.06.15
16
Kỹ thuật y hạng III
V.08.07.18
17
Y tế công cộng (hạng III)
V.08.04.10
18
Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động (hạng III)
V.09.03.02
Ngành lao động
19
Công tác xã hội viên (hạng III)
V.09.04.02
20
Đạo diễn nghệ thuật hạng III
V.10.03.10
Ngành nghệ thuật
21
Diễn viên hạng III
V.10.04.14
22
Di sản viên hạng III
V.10.05.17
Ngành Văn hóa
23
Huấn luyện viên (hạng III)
V.10.01.03
Ngành TDTT
24
Nghiên cứu viên
(Hạng III)
V.05.01.03
Ngành KH&CN
25
Kỹ sư (Hạng III)
V.05.02.07
26
Âm thanh viên hạng III
V11.09.25
Ngành Thông tin truyền thông
27
Phát thanh viên hạng III
V11.10.29
28
Kỹ thuật dựng phim hạng III
V11.11.33
29
Quay phim hạng III
V11.12.37
30
Biên tập viên hạng III
V.11.01.03
31
Phóng viên hạng III
V.11.02.06
32
Biên dịch viên hạng III
V.11.03.09
33
Đạo diễn truyền hình hạng III
V.11.04.12
34
Kiến trúc sư Hạng III
V.04.01.03
Ngành xây dựng
35
Thẩm kế viên hạng III
V.04.02.06
36
Họa sĩ hạng III
V.10.08.27
Ngành Mỹ thuật
37
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III
V.03.04.11
Ngành chăn nuôi&Thú y
38
Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III
V.03.05.14
39
Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III
V.03.06.15
40
Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III
V.03.07.20
41
Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III
V.03.01.02
Ngành trồng trọt&BVTV
42
Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III
V.03.02.05
43
Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III
V.03.03.08
44
Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III
V.06.03.08
Ngành dự báo khí tượng thủy văn
45
Phương pháp viên hạng III
V.10.06.20
Ngành Văn hóa cơ sở
46
Hướng dẫn viên văn hóa hạng III
V.10.07.23
47
Lưu trữ viên (hạng II)
V.01.02.02
Ngành lưu trữ
48
Văn thư
02.007
Ngành văn thư
49
Thư viện viên hạng III
V.10.02.06
Ngành thư viện
50
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III
V.06.05.14
Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường
TT
Ngạch
Mã số
Mô tả chuyên ngành
1
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III)
V.09.02.04
ngành giáo dục nghề nghiệp
2
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III
V.09.02.08
giảng dạy trong trường mầm non
3
Giáo viên mầm non hạng III
07.02.26
TT
Ngạch
Mã số
1
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV
V.09.02.09
ngành giáo dục nghề nghiệp
2
Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV)
V.07.06.16
Ngành giáo dục
3
Y sĩ hạng IV
V.08.03.07
Ngành y tế
4
Dược hạng IV
V.08.08.23
5
Điều dưỡng hạng IV
V.08.05.13
6
Hộ sinh hạng IV
V.08.06.16
7
Kỹ thuật y hạng IV
V.08.07.19
8
Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (hạng IV)
V.09.03.03
Ngành lao động
9
Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)
V.09.04.03
10
Đạo diễn nghệ thuật hạng IV
V.10.03.11
Ngành nghệ thuật
11
Diễn viên hạng IV
V.10.04.15
12
Di sản viên hạng IV
V.10.05.18
Ngành Văn hóa
13
Hướng dẫn viên (hạng IV)
V.10.01.04
Ngành TDTT
14
Trợ lý nghiên cứu (hạng IV)
V.05.01.04
Ngành KH&CN
15
Kỹ thuật viên (hạng IV)
V.05.02.08
16
Âm thanh viên hạng IV
V11.09.26
Ngành Thông tin truyền thông
17
Phát thanh viên hạng IV
V11.10.30
18
Kỹ thuật dựng phim hạng IV
V11.11.34
19
Quay phim hạng IV
V11.12.38
20
Thẩm kế viên hạng IV
V.04.02.07
Ngành xây dựng
21
Họa sĩ hạng IV
V.10.08.28
Ngành Mỹ thuật
22
Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IV
V.03.04.12
Ngành chăn nuôi&Thú y
23
Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IV
V.03.05.15
24
Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IV
V.03.06.16
25
Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IV
V.03.07.21
26
Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV
V.03.01.03
Ngành trồng trọt&BVTV
27
Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV
V.03.02.06
28
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV
V.03.03.09
29
Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IV
V.06.03.09
Ngành dự báo khí tượng thủy văn
30
Phương pháp viên hạng IV
V.10.06.21
Ngành Văn hóa cơ sở
31
Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV
V.10.07.24
32
Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV)
V.01.02.03
Ngành lưu trữ
33
Văn thư trung cấp
02.008
Ngành văn thư
34
Thư viện viên hạng IV
V.10.02.07
Ngành thư viện
35
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III
V.06.05.14
Ngành Quan trắc tài nguyên môi trường
36
Y công
16.129
Ngành y tế
37
Hộ lý
16.130
38
Nhân viên nhà xác
16.131
39
Dược tá
16.136
Quy định về ngạch công chứcNghị định 97/2011/NĐ-CP quy định về thanh tra viên và cộng tác viên thanh traThông tư 77/2019/TT-BTC quy định về mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữThông tư 12/2019/TT-NHNN quy định về chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ và cách xếp lương các ngạch công chức ngành Ngân hàngQuyết định 1950/QĐ-KTNN năm 2019 quy định về chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch Kiểm toán viên nhà nướcThông tư 03/2017/TT-BTP quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức chuyên ngành Thi hành án dân sựThông tư 09/2018/TT-BNV quy định về mã số ngạch công chức quản lý thị trườngThông tư 07/2015/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thônThông tư 02/2021/TT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thưQuy định về ngạch viên chứcThông tư 40/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lậpThông tư 01/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm nonThông tư 02/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp hạng viên chức giảng dạy trong các trường tiểu họcThông tư 03/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học cơ sởThông tư 04/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học phổ thôngThông tư 06/2017/TT-BNV về quy định mã số chức danh nghề nghiệp giáo viên dự bị đại họcThông tư liên tịch 19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong cơ sở giáo dục công lập Thông tư 35/2020/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập
NgànhY tế
Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩThông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dượcThông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật yThông tư liên tịch 11/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế công cộng
Ngành lao động
Thông tư liên tịch 35/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV về Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao độngThông tư liên tịch 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hộiThông tư 12/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
Ngành Văn hóa nghệ thuật, TDTT
Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnhThông tư liên tịch 09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành di sản văn hóaThông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thaoThông tư liên tịch 07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuậtThông tư liên tịch 06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở
Ngành Khoa học và công nghệ
Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệThông tư 30/2020/TT-BTTTT về hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thôngThông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông
Ngành Văn thư lưu trữ thư viện
Thông tư 13/2014/TT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữThông tư 14/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn ngạch công chức chuyên ngành văn thưThông tư liên tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện
Ngành Nông nghiệp
Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú yThông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
Ngành xây dựng
Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BXD-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành xây dựng
Xem thêm: Thiên Thần Lạc Giới – Phim Tập 39/39 Cuối Vietsub, Vtv9
Thông tư liên tịch 54/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy vănThông tư liên tịch 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường
Tìm hiểu thêm: Rửa tiền là gì? Trách nhiệm hình sự đối với tội rửa tiền