logo-dich-vu-luattq

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mới nhất

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là một dạng văn bản pháp quy đảm nhận vai trò “giấy khai sinh” – ghi nhận ngày đăng ký kinh doanh lần đầu và là căn cứ xác thực năng lực pháp lý cho một doanh nghiệp.

Mỗi loại hình công ty sẽ có giấy chứng nhận kinh doanh khác nhau. Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sẽ nêu rõ thông tin của doanh nghiệp mà chủ doanh nghiệp kê khai đăng kí.

Xem thêm: Mẫu đăng ký kinh doanh

Đây đều là những vấn đề quan trọng chủ doanh nghiệp cần nắm vững khi nộp hồ sơ xin thành lập doanh nghiệp. Vì vậy để hiểu rõ hơn vấn đề giấy đăng ký kinh doanh, mời bạn tham khảo bài viết sau!

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là gì?

Theo Luật Doanh Nghiệp 2020, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là văn bản bằng bản giấy hoặc bản điện tử ghi lại những thông tin về đăng ký doanh nghiệp mà Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp cho doanh nghiệp. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh được hiểu như giấy khai sinh của một doanh nghiệp.

Doanh nghiệp chỉ có thể bắt đầu hoạt động sau khi nhận được “giấy chứng nhận ĐKKD”. Ngoài ra, tùy mỗi loại hình doanh nghiệp mà thông tin thể hiện trên văn bản sẽ khác nhau.

Giấy chứng nhận kinh doanh chỉ được cấp bởi cơ quan hành chính công Nhà nước nhằm ghi lại các thông tin khái quát nhất về loại hình kinh doanh cũng như cách thức vận hành của doanh nghiệp, nó có tác dụng bảo hộ quyền sở hữu tên doanh nghiệp của Nhà Nước, đồng thời bảo vệ đơn vị kinh doanh.

Nội dung của giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sẽ bao gồm 5 phần chính tương ứng với 5 nội dung quan trọng sau:

  1. Mã số doanh nghiệp: Mỗi doanh nghiệp sẽ sở hữu một mã số riêng, mã số này sẽ được nhập vào hệ thống thông tin điện tử về doanh nghiệp của Chính Phủ, sau đó nó có vai trò trong việc hỗ trợ cơ quan thẩm quyền trong việc quản lý các sai phạm, hỗ trợ các thủ tục liên quan tới vấn đề thẩm quyền và giúp tạo sự khác biệt quan trọng giữa mọi doanh nghiệp khác.
  2. Tên doanh nghiệp: Tên doanh nghiệp được viết dưới 3 dạng gồm: tên Tiếng Việt, tên Tiếng Anh, tên viết tắt ( nếu có).
  3. Thông tin chi tiết về trụ sở chính của doanh nghiệp, Số điện thoại hotline, Email cùng một số thông tin cơ bản khác mang tính đặc thù.
  4. Thông tin về con số vốn điều lệ mà công ty đăng ký, mọi tài sản được quy về VNĐ.
  5. Tên đầy đủ của người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. Tùy vào từng các loại hình doanh nghiệp, sẽ có quy định về số lượng và cách thức lựa chọn người đại diện khác nhau.

Điều kiện cấp giấy đăng ký kinh doanh

Để được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của cá nhân hoặc doanh nghiệp phải đảm bảo đáp ứng những điều kiện đăng ký kinh doanh quan trọng sau đây:

  • Trước hết, hoàn tất giấy đề nghị đăng ký thành lập doanh nghiệp hợp lệ gửi tới cơ quan có thẩm quyền, chuẩn bị bản sao giấy chứng minh nhân thân của chủ doanh nghiệp, thông tin các thành viên trong giai đoạn thành lập, quy định về nội dung vốn điều lệ của doanh nghiệp.
  • Hồ sơ đăng ký kinh doanh hợp lệ theo yêu cầu, cung cấp thông tin xác đáng, rõ ràng cho từng đề mục.
  • Đăng ký ngành nghề kinh doanh phải nằm trong danh sách các ngành nghề được pháp luật cho phép, nếu rơi vào trường hợp bị cấm,cá nhân/doanh nghiệp không được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
  • Tên đăng ký doanh nghiệp gồm 2 phần: Nội dung về loại hình kinh doanh kết hợp với tên riêng của doanh nghiệp.
  • Hoàn tất hồ sơ, cá nhân/doanh nghiệp cần thanh toán đầy đủ lệ phí / chi phí đăng ký kinh doanh cho cơ quan có thẩm quyền dưới 2 hình thức: Nộp trực tiếp hoặc chuyển khoản, cụ thể sẽ được hướng dẫn khi tới phòng đăng ký.
  • Cuối cùng, Cơ quan có thẩm quyền sẽ kiểm tra tính hợp lệ và quyết định có cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hay không. Nếu hợp lệ, doanh nghiệp/cá nhân có thể đến trực tiếp để nhận giấy phép sau 3 ngày làm việc.

Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

  • Đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty hợp danh, công ty cổ phần được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tại Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và đầu tư Tỉnh / Thành phố trực thuộc trung ương nơi công ty đặt trụ sở chính.
  • Đối với hộ kinh doanh sẽ được cấp giấy tại UBND Quận, huyện nơi đặt trụ sở.

Thông thường, mỗi tỉnh sẽ có 1 trụ sở của phòng đăng ký kinh doanh có thẩm quyền, riêng tại 2 thành phố lớn là TP. Hà Nội và TP. HCM sẽ có tối đa 3 trụ sở thực hiện nhiệm vụ thực hiện các thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh doanh cho các doanh nghiệp tại khu vực của mình.

  • Nếu gặp bất kỳ khó khăn nào trong quá trình đăng ký, đừng ngần ngại tham khảo ngay dịch vụ thành lập công ty tại TPHCM của Thiên Luật Phát để được tư vấn chi tiết – chuyên nghiệp nhất.

Hồ sơ, trình tự cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

Tùy thuộc vào loại hình doanh nghiệp sẽ thành lập, mọi hồ sơ cần thiết để xin cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đã được ghi cụ thể tại Nghị định 78/2015/NĐ-CP

Trình tự cấp chứng nhận đăng ký kinh doanh

  • Doanh nghiệp hoàn tất giấy đề nghị đăng ký thành lập doanh nghiệp nộp cho cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tại nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
  • Hoàn tất các thông tin trên giấy đăng ký doanh nghiệp.
  • Phòng đăng ký kinh doanh sẽ trao Giấy biên nhận về việc nhận hồ sơ cho cá nhân/ doanh nghiệp đăng ký. Sau đó Phòng đăng ký kinh doanh tiếp tục kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ cùng các giấy tờ chứng thực liên quan, nhập thông tin doanh nghiệp vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
  • Cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 3 ngày kể từ ngày hồ sơ đăng ký chính thức hợp lệ. Ngược lại, nếu hồ sơ không hợp lệ Phòng đăng ký kinh doanh sẽ thông báo rõ các nội dung cần sửa đổi tới Cá nhân/doanh nghiệp đăng ký sau 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

PHỤ LỤC IV-1

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP….

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Mã số doanh nghiệp:……………………………

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..

  1. Tên doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………….

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………….

Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………….

Điện thoại (nếu có)…………………………………………. Fax (nếu có): ………………………………..

Tham khảo thêm: Thủ tục mở văn phòng công chứng

Email (nếu có): ……………………………………………… Website (nếu có): …………………………..

  1. Chủ doanh nghiệp

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………. Giới tính:……………………………………………

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: …………………………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân số:

□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):

Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………….

Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ………………… Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

PHỤ LỤC IV-2

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP….

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

Mã số doanh nghiệp:………………………………..

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………….

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………….

Điện thoại (nếu có)…………………………………………. Fax (nếu có): ………………………………..

Tham khảo thêm: Thủ tục mở văn phòng công chứng

Email (nếu có): ……………………………………………… Website (nếu có): …………………………..

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): …………………………………………………………………………………………………………….
  2. Thông tin về chủ sở hữu

Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………. Giới tính: ……………………..

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: …………………………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày cấp: ……………../…………../…….…. Nơi cấp: ………………………………………………………

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………………….

Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: ……………………………………………………………

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: …………………………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………………….

  1. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):………………….. Giới tính:…………………………………………..

Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: …………………………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày cấp: ……………/…………./……………..…..Nơi cấp: …………………………………………………

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

______________________

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

PHỤ LỤC IV-3

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP….

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

Mã số doanh nghiệp:……………………………

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………………………………………………………..

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………… Fax: …………………………………………….

Email: …………………………………………………………. Website: ………………………………………

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): …………………………………………………………………………………………………………….
  2. Danh sách thành viên góp vốn

STT Tên thành viên Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức Giá trị phần vốn góp (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) Tỷ lệ (%) Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức Ghi chú

  1. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………. Giới tính:……………………………………………

Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: …………………………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………

Ngày cấp: ………../………………../……………. Nơi cấp: …………………………………………………..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

______________________

Tìm hiểu thêm: Thủ tục thuê đất 50 năm

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

PHỤ LỤC IV-4

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP….

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY CỒ PHẦN

Mã số doanh nghiệp:……………………………

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………….

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………….

Điện thoại :…………………………………………………… Fax: …………………………………………….

Email: …………………………………………………………. Website: ………………………………………

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): …………………………………………………………………………………………………………….

Mệnh giá cổ phần: ……………………………………………………………………………………………….

Tổng số cổ phần: ………………………………………………………………………………………………..

  1. Người đại diện theo pháp luật của công ty1

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): …………………. Giới tính:……………………………………………

Chức danh: ………………………………………………………………………………………………………..

Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: ……………….. Quốc tịch: …………………………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ……………………………………………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân: …………………………………………………………………………………

Ngày cấp: …………/……………./……………….. Nơi cấp: ………………………………………………….

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………….

Chỗ ở hiện tại: ……………………………………………………………………………………………………

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

______________________

Tìm hiểu thêm: Thủ tục thuê đất 50 năm

1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

PHỤ LỤC IV-5

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP….

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

—————

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY HỢP DANH

Mã số doanh nghiệp:……………………………

Đăng ký lần đầu, ngày …… tháng …… năm ………..

Đăng ký thay đổi lần thứ………..: ngày …… tháng …… năm ………..

  1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………..

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………………….

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………… Fax: …………………………………………….

Email: …………………………………………………………. Website: ………………………………………

  1. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): …………………………………………………………………………………………………………….
  2. Danh sách thành viên hợp danh

STT Tên thành viên hợp danh Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú Quốc tịch Giá trị phần vốn góp (VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) Tỷ lệ (%) Số CMND (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Quý vị có thể tham khảo mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầy đủ trong file download dưới đây

Lấy biểu mẫu tại đây

Tra cứu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh tại đâu?

Để tra cứu thông tin đăng ký kinh doanh, bạn có thể truy cập vào Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp theo đường link sau:

Chỉ cần nhập mã số thuế của doanh nghiệp sẽ hiển thị thông tin đăng ký.

Các yếu tố nhận biết giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do cơ quan thẩm quyền cấp

Dưới đây là những yếu tố giúp các cá nhân và quý doanh nghiệp nhận biết giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp cơ quan thẩm quyền cấp.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh có thể tồn tại dưới 2 hình thức: Văn bản pháp lý trên giấy hoặc văn bản điện tử. Cả 2 hình thức này đều áp dụng chung quy chỉnh như sau:

  • Mặt trước sử dụng chữ màu vàng kim trên nền đỏ,
  • Mặt sau là toàn bộ thông tin mà doanh nghiệp đã đăng ký với đầy đủ dấu, chữ ký của Cơ quan có thẩm quyền, nơi cấp, quốc hiệu và tiêu ngữ. Với dạng văn bản pháp lý trên giấy sẽ có chữ nổi và hoa văn nổi ở mặt sau.
  • Mỗi doanh nghiệp sẽ sở hữu mã số doanh nghiệp riêng biệt.Một mã số sẽ gồm 10 chữ số viết liền.
  • Tên doanh nghiệp gồm 2 phần: Loại hình kinh doanh và tên riêng của doanh nghiệp theo Tiếng Việt, Tiếng Anh, tên viết tắt nếu có.
  • Có thông tin chi tiết và chính xác về trụ sở chính của doanh nghiệp.
  • Trong đó có thể có thông tin liên hệ như: Email, Website, SĐT.
  • Số vốn điều lệ phải được ghi rõ bằng chữ Tiếng Việt. Riêng công ty cổ phần sẽ có thêm: Tổng số lượng cổ phần, mệnh giá trên 1 cổ phần.
  • Có tên đầy đủ thông tin cơ bản của người đại diện doanh nghiệp theo Pháp luật và chủ sở hữu doanh nghiệp gồm: ngày tháng năm sinh, tên đầy đủ, chức doanh, Số CMND hoặc căn cước công dân, hộ chiếu, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú.

Trên đây là những thông tin chung về mẫu giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh chuẩn nhất dành cho quý cá nhân và quý doanh nghiệp có thể tham khảo. Hy vọng qua bài viết này đã giúp bạn nắm rõ hơn về các vấn đề liên quan đến việc thực hiện giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Tìm hiểu thêm: Số đăng ký thực phẩm chức năng

  • Website: https://thienluatphat.vn/
  • Email: info@dichvuluattoanquoc.com
  • Địa chỉ: 1014/63 Tân Kỳ Tân Quý, P.Bình Hưng Hòa, Q.Bình Tân, Tp.HCM
quantri

quantri

Bài viết mới

Nhận tin mới nhất từ chúng tôi !