Dành cho các mặt hàng thuộc lĩnh vực nội thất và một số mặt hàng tương tự khác, Nội Thất 190 xin chia sẻ đến bạn “Mẫu hợp đồng mua bán bản song ngữ” gồm Tiếng Anh và Tiếng Việt. Bạn tham khảo bản dươi đây nhé:
Tìm hiểu thêm: Làm phù hiệu xe hợp đồng
Xem thêm: Hợp đồng song ngữ
PURCHASE AND SALE CONTRACT
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
No.: ………..
Số: ………..
- Pursuant to Trade Law No.36/2005/QH11 dated 27/06/2005 of the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam.
Căn cứ Luật Thương Mại số 36/2005/QH11 ngày 27/06/2005 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam.
- Pursuant to the Civil Law No.33/2005/QH11 dated 14/06/2005 of the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam.
Căn cứ Luật Dân Sự số 33/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam.
Today, months… date…, year We include:
Hôm nay, ngày…. tháng …. Năm…, Chúng tôi gồm có:
PARTY A (Buyer) :
Representative (Ms/Mr) : Position:
Address :
Telephone No. :
Tax code :
BÊN A (Bên mua) :
Đại diện là Ông : Chức vụ:
Địa chỉ :
Điện thoại :
Mã số thuế :
Tìm hiểu thêm: Làm phù hiệu xe hợp đồng
Xem thêm: Hợp đồng song ngữ
PARTY B (Seller) :
Representative (Ms/Mr) : Position:
Address :
Telephone No :
Account No. :
Bank’s name :
Tax code :
BÊN B (Bên bán) :
Đại diện là : Chức vụ :
Địa chỉ :
Điên thoại :
Số tài khoản :
Tại :
Mã số thuế :
After discussion, it is mutually agreed to enter into this Contract whereby Seller agrees to sell and Buyer agrees to buy goods on terms and conditions as follows:
Sau khi bàn bạc, hai bên cùng thống nhất ký kết Hợp đồng kinh tế với các điều khoản sau :
ARTICLE 1: COMMODITY – QUANTITY – PRICE
ĐIỀU 1: NỘI DUNG VÀ GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
Party B sell to Party A:
Bên B cung cấp cho Bên A hàng hóa với chi tiết và đơn giá cụ thể như sau :
Bên B cung cấp cho Bên A hàng hóa với chi tiết và đơn giá cụ thể như sau :
No./ Stt
Description
Tìm hiểu thêm: Làm phù hiệu xe hợp đồng
Xem thêm: Hợp đồng song ngữ
Q’ty/
Đọc thêm: Mẫu hợp đồng mua bán vật liệu xây dựng
Số lượng
Unit price /Đơn giá (VND)
Amount/ Thành tiền (VND)
1
Tìm hiểu thêm: Làm phù hiệu xe hợp đồng
Xem thêm: Hợp đồng song ngữ
Tìm hiểu thêm: Làm phù hiệu xe hợp đồng
Xem thêm: Hợp đồng song ngữ
Tìm hiểu thêm: Làm phù hiệu xe hợp đồng
Xem thêm: Hợp đồng song ngữ
Tìm hiểu thêm: Làm phù hiệu xe hợp đồng
Xem thêm: Hợp đồng song ngữ
2
Tìm hiểu thêm: Làm phù hiệu xe hợp đồng
Xem thêm: Hợp đồng song ngữ
Tìm hiểu thêm: Làm phù hiệu xe hợp đồng
Xem thêm: Hợp đồng song ngữ
Tìm hiểu thêm: Làm phù hiệu xe hợp đồng
Xem thêm: Hợp đồng song ngữ
Tìm hiểu thêm: Làm phù hiệu xe hợp đồng
Xem thêm: Hợp đồng song ngữ
Tìm hiểu thêm: Làm phù hiệu xe hợp đồng
Xem thêm: Hợp đồng song ngữ
TOTAL/ GIÁ TRỊ HÀNG HÓA
Tìm hiểu thêm: Làm phù hiệu xe hợp đồng
Xem thêm: Hợp đồng song ngữ
Tìm hiểu thêm: Làm phù hiệu xe hợp đồng
Xem thêm: Hợp đồng song ngữ
VAT
Tìm hiểu thêm: Làm phù hiệu xe hợp đồng
Xem thêm: Hợp đồng song ngữ
Tìm hiểu thêm: Làm phù hiệu xe hợp đồng
Xem thêm: Hợp đồng song ngữ
TOTAL CONTRACT VALUE/ TỔNG GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
Tìm hiểu thêm: Làm phù hiệu xe hợp đồng
Xem thêm: Hợp đồng song ngữ
In Word:./.
Bằng chữ:
This contract is attached to the quotation with detailed description of the goods
Hợp đồng này đính kèm với báo giá có mô tả chi tiết hàng hóa
The total contract value includes shipping and installation at the delivery location
Giá đã bao gồm phí vận chuyển và lắp đặt tại địa điểm giao hàng
ARTICLE 2 : QUALITY – DELIVERY TERM
ĐIỀU 2 : THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG
Delivery term: within …. days from receiving deposit
Thời gian giao hàng: Trong vòng …… ngày kể từ ngày nhận được đặt cọc
Delivery place: .
Địa điểm giao hàng:
Địa chỉ trụ sở chính:
Following documents to be transferred when delivery of goods:
Các tài liệu được chuyển giao cho bên A khi giao hàng bao gồm:
-
- Merchandise exchange reports.
Biên bản giao nhận hàng hóa.
-
- Others related document includes: COCQ (Certificate of Origin and Certificate of Quality, the Warranty Certificate)
Các chứng từ liên quan khác bao gồm Chứng nhận xuất xứ hàng hóa, Phiếu bảo hành
ARTICLE 3 : PAYMENT
ĐIỀU 3 : HÌNH THỨC THANH TOÁN
- The terms and method of payment will be as follows:
Các điều khoản và phương thức thanh toán như sau:
Pay for ….. the value of the contract as a deposit
Thanh toán …… giá trị hợp đồng như là khoản đặt cọc
The balance will be paid within ….days from the date Party A fully receives the goods and legal-related documents.
Số dư sẽ được thanh toán trong vòng …… ngày kể từ ngày bên A nhận được đầy đủ hàng hóa và các chứng từ hợp lệ kèm theo.
VAT invoice will be given to part A by part B after paying …..%
Đọc thêm: Thông báo chấm dứt hợp đồng
Hóa đơn GTGT trả sau khi thanh toán ……% đơn hàng
- Payment: by bank transfer to the following account:
Name of Bank :
Account Name :
Account No. :
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản
Ngân hàng :
Chủ tài khoản :
Số tài khoản :
ARTICLE 4 : RESPONSIBILITY FOR BOTH OF PARTIES
ĐIỀU 4 : TRÁCH NHIỆM CỦA HAI BÊN
Responsibilities for Party A
Trách nhiệm của bên A
– Inspection for quantity and quality of goods at delivery place.
Kiểm tra số lượng và chất lượng hàng hóa tại địa điểm giao hàng.
– When Party B has the notice for delivery, Party A has to prepare the storage and arrange the receiver so that Party B delivers goods conveniently and quickly.
Khi bên B thông báo cho bên A về thời gian giao hàng, bên A phải sắp xếp và bố trí nhân sự cần thiết nhận hàng cũng như kho bãi để bên B thực hiện việc giao hàng được nhanh chóng.
– Party A must pay to Party B according to Article 3 of this Contract.
Thanh toán cho bên B đúng, đủ theo quy định trong điều 3 của hợp đồng này.
Responsibilities for Party B
Trách nhiệm của bên B
– To be responsible for delivery of goods according to Article 1 of this Contract.
Chịu trách nhiệm giao hàng đúng theo nội dung trong điều 1 của hợp đồng này.
– Delivery on time and install at the place where indicated at Article 2 of this Contract.
Giao hàng và lắp đặt đúng thời hạn và địa điểm theo điều 2 của hợp đồng này.
ARTICLE 5: PENALTY
ĐIỀU 5: PHẠT VI PHẠM HỢP ĐỒNG
– In case of Party A pays to Party B late, eliminating Force Majeure (war, inundation, terror…) and Party B does not provide enough documents as described in article 3 to Party A, the penalty for payment is …….% of the contract value for a late week, but the total amount of penalty will not exceed …….% of the contract value.
Trường hợp Bên A thanh toán chậm cho Bên B, trừ các trường hợp bất khả kháng (chiến tranh, lũ lụt, khủng bố…) và trường hợp bên B không cung cấp đủ giấy tờ như đã trình bày ở điều 2 cho bên A, Bên A sẽ chịu phạt ……% giá trị hợp đồng/1 tuần thanh toán chậm, tuy nhiên tổng mức phạt không vượt quá ……% giá trị hợp đồng.
– In case of Party B can not deliver goods to Party A on time, eliminating Force Majeure (war, inundation, terror…), Party B shall be penalized …….% of the contract value for a late week, but the total amount of penalty will not exceed …….% of the contract value.
Trong trường hợp Bên B không cung cấp hàng hóa theo đúng thời hạn trong hợp đồng, trừ các trường hợp bất khả kháng (chiến tranh, lũ lụt, khủng bố…), thì Bên B sẽ phải chịu phạt ……% giá trị hợp đồng/1 tuần giao hàng chậm, nhưng tổng mức phạt không quá ……% giá trị hợp đồng.
.ARTICLE 6 : GENERAL CLAUSES
ĐIỀU 6 : ĐIỀU KHOẢN CHUNG
– Both parties commit themselves to perform this Contract strictly in accordance with the terms and conditions provided herein. Should any difficulty or trouble arise, both parties should meet each other for settlement, failure to settle any dispute should be referred to the Commercial Court. All costs shall be born by the party lost their case.
Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh và đúng theo các điều khoản của hợp đồng này, chủ động thông tin cho nhau quá trình thực hiện nội dung của hợp đồng này và những vấn đề phát sinh để cùng nhau tìm biện pháp giải quyết đảm bảo lợi ích của hai bên. Trường hợp hai bên không tự giải quyết được thì việc giải quyết được đưa ra tòa án phán quyết. Chi phí cho việc xử kiện do bên thua chịu.
– These modifications or supplementations must be made in terms of addenda of this contract.
Mọi sự thay đổi hoặc bổ sung, hai bên phải lập thành văn bản phụ lục hợp đồng.
-The product is warranted for ….. months from the date of handover at the installation site
Sản phẩm được bảo hành trong vòng …… tháng kể từ ngày bàn giao tại vị trí lắp đặt
ARTICLE 7 : THE VALIDITY OF THE CONTRACT
ĐIỀU 7 : HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG
– This contract takes effect from the date of signing and automatic liquidation when both parties have fully discharged their respective obligation under this agreement.
Hợp đồng có hiệu lực có hiệu lực từ ngày ký và tự động thanh lý sau khi hai bên hoàn thành đầy đủ các nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng.
– This contract consists of ….. pages, it is made out in ….. copies by English and Vietnamese, Each party keeps …. copies. In case of a discrepancy between the English and Vietnamese texts of this contract, preference shall be given to the Vietnamese text.
Hợp đồng gồm ….. trang, được lập thành ……bản tiếng Anh và tiếng Việt có nội dung và giá trị pháp lý như nhau. Mỗi bên giữ …… bản. Trường hợp có sự khác biệt giữa tiếng Anh và tiếng Việt trong hợp đồng này, tiếng Việt sẽ được ưu tiên.
FOR AND ON BEHALF OF FOR AND ON BEHALF OF
Bạn có thể tải về bản mềm của “Mẫu hợp đồng mua bán” tại đây
Tìm hiểu thêm: Làm phù hiệu xe hợp đồng
Xem thêm: Hợp đồng song ngữ