Mẫu số 01-TSCĐ: Biên bản giao nhận tài sản cố định
Mẫu số 01-TSCĐ: Biên bản giao nhận tài sản cố định là biên bản kế toán mà hoatieu.vn muốn gửi tới các bạn để các bạn có thể thuận tiện hơn trong việc tìm kiếm biên bản giao nhận tài sản cố định. Mẫu biên bản giao nhận tài sản cố định là mẫu biên bản được lập ra khi có sự giao nhận về tài sản cố định của doanh nghiệp. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 132/2018/TT-BTC và Thông tư 133/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu biên bản giao nhận tài sản cố định tại đây.
- Mẫu đăng ký phương pháp khấu hao tài sản cố định
- Mẫu số 03-TSCĐ: Biên bản bàn giao tài sản cố định sửa chữa lớn hoàn thành
- Mẫu số 05-TSCĐ: Biên bản kiểm kê tài sản cố định
Mẫu số 01-TSCĐ: Biên bản giao nhận tài sản cố định
Xem thêm: Biên bản giao nhận tài sản cố định
Nội dung cơ bản của mẫu số 01-TSCĐ: Biên bản giao nhận tài sản cố định:
Mẫu biên bản giao nhận tài sản cố định ban hành kèm theo Thông tư 132/2018/TT-BTC
Đơn vị:……………….
Bộ phận:…………….
Mẫu số 01- TSCĐ
(Ban hành theo Thông tư số 132/2018/TT-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính)
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày …..tháng …..năm ……
Số:…………………
Nợ: ………………..
Có: ………………..
Căn cứ Quyết định số: ………………ngày …….tháng …….năm …….của ………….
……………………………………………………………….về việc bàn giao TSCĐ……….
Ban giao nhận TSCĐ gồm:
– Ông/Bà …………………………..chức vụ ………………………… Đại diện bên giao
– Ông/Bà ……………………………chức vụ ………………………….Đại diện bên nhận
– Ông/Bà …………………………….chức vụ ……………………Đại diện …………………
Địa điểm giao nhận TSCĐ :……………………………………………………………………
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
STT
Tên, ký hiệu quy cách (cấp hạng TSCĐ)
Số hiệu TSCĐ
Nước sản Xuất
(XD)
Năm sản xuất
Nămđưa vào sửdụng
Công suất (diện tích thiết kế)
Tính nguyên giá tài sản cố định
Giá mua (ZSX)
Chi phí vận chuyển
Chi phí chạy thử
Tham khảo thêm: Mẫu đơn trình báo về việc bị đánh năm 2022
…
Nguyên giá TSCĐ
Tài liệu kỹ thuật kèm theo
A
B
C
D
Tìm hiểu thêm: Mẫu Đơn xin chuyển công tác mới nhất 2022
1
2
3
4
5
6
7
8
E
Cộng
x
x
x
x
x
x
DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO
Số
thứ tự
Tên, qui cách dụng cụ,
phụ tùng
Đơn vị tính
Số lượng
Giá trị
A
B
C
Tìm hiểu thêm: Mẫu Đơn xin chuyển công tác mới nhất 2022
1
2
Giám đốc bên nhận(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng bên nhận(Ký, họ tên)
Người nhận(Ký, họ tên)
Người giao(Ký, họ tên)
Mẫu biên bản giao nhận tài sản cố định ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Đơn vị: …………………………
Bộ phận: ………………………
Mẫu số 01 – TSCĐ(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày……tháng…..năm…..
Số:……………..
Nợ:…………….
Có:…………….
Căn cứ Quyết định số: …………… ngày……tháng……năm…… của …………………………… về việc bàn giao TSCĐ ………………………
Ban giao nhận TSCĐ gồm:
– Ông/Bà ………………………………………………… chức vụ …………………………. Đại diện bên giao
– Ông/Bà ………………………………………………… chức vụ …………………………. Đại diện bên nhận
– Ông/Bà ………………………………………………… chức vụ …………………………. Đại diện ……………
Địa điểm giao nhận TSCĐ: ……………………………………………………………………………
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
STTTên, ký hiệu, quy cách cấp hạng TSCĐSố hiệu TSCĐNước sản xuất (XD)Năm sản xuấtNăm đưa vào sử dụngCông suất(diện tích thiết kế)Tính nguyên giá tài sản cố địnhGiá mua(ZSX)Chi phí vận chuyểnChi phí chạy thử…Nguyên giá TSCĐTài liệu kỹ thuật kèm theoABCD12345678ECộngxxxxxx
DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO
STTTên, quy cách dụng cụ, phụ tùngĐơn vị tínhSố lượngGiá trịABC12Giám đốc bên nhận(Ký, họ tên, đóng dấu)Kế toán trưởng bên nhận(Ký, họ tên)Người nhận(Ký, họ tên)Người giao(Ký, họ tên)
Mẫu biên bản giao nhận tài sản cố định ban hành kèm theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC
Đơn vị:……….. Bộ phận:……….Mẫu số: 01-TSCĐ(Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTCngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Ngày ……tháng …..năm……
Số: ……………………………..
Nợ: …………………………….
Có: ……………………………..
– Căn cứ Quyết định số: …………………ngày …………… tháng …………… năm …………… của ………………….. về việc bàn giao TSCĐ…………………………………………………………………………………………….
Ban giao nhận TSCĐ gồm:
– Ông/Bà ……………………………….. Chức vụ………………………………… Đại diện bên giao.
– Ông/Bà ……………………………….. Chức vụ………………………………… Đại diện bên nhận.
– Ông/Bà ……………………………….. Chức vụ …………………………….. Đại diện……………….
Địa điểm giao nhận TSCĐ: ………………………………………………………………………………….
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
STTTên, ký hiệu, quy cách cấp hạng TSCĐSố hiệu TSCĐNước sản xuất (XD)Năm sản xuấtNăm đưa vào sử dụngCông suất(diện tích thiết kế)Tính nguyên giá tài sản cố địnhGiá mua(ZSX)Chi phí vận chuyểnChi phí chạy thử…Nguyên giá TSCĐTài liệu kỹ thuật kèm theoABCD12345678ECộngxxxxxx
DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM THEO
STTTên, quy cách dụng cụ, phụ tùngĐơn vị tínhSố lượngGiá trịABC12Giám đốc bên nhận(Ký, họ tên, đóng dấu)Kế toán trưởng bên nhận(Ký, họ tên)Người nhận(Ký, họ tên)Người giao(Ký, họ tên)
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thuế kế toán kiểm toán trong mục biểu mẫu nhé.
Tìm hiểu thêm: Không lập biên bản, CSGT có được tạm giữ xe không?