logo-dich-vu-luattq

đơn giá đền bù đất trồng cây lâu năm

>> Luật sư tư vấn bồi thường thiệt hại khi thu hồi đất, gọi: 1900.6162

Xem thêm: đơn giá đền bù đất trồng cây lâu năm

Trả lời:

Căn cứ quyết định số 11/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh Hóa quyết định về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh thanh hóa và quy định việc xác định giá trị bồi thường thì đơn giá bồi thường đối với cây ăn quả, công nghiệp, lâu năm như sau:

II. ĐƠN GIÁ CÂY ĂN QUẢ, CÔNG NGHIỆP, LÂU NĂM

– Loại A: Cây chưa có quả nhưng có thể di chuyển được.

– Loại B: Cây chưa có quả nhưng không thể di chuyển được.

– Loại C: Cây có quả đến 3 năm.

– Loại D: Cây có quả từ 4 – 6 năm.

– Loại E: Cây có quả từ năm thứ 7 trở đi.

– Cây tại thời điểm bồi thường đã đến hạn thanh lý thì hỗ trợ chi phí chặt hạ theo đường kính cây như mức giá tại mục IV.

Số TT

Loại cây

đơn vị tính

Phân loại

Đơn giá

I

CÂY ĂN QUẢ

1

Mít ta

(Mật độ 625 cây/ha)

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

25.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

B

57.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

C

500.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

D

700.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

E

1.100.000

2

Bưởi, Bòng, Phật thủ

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

25.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

B

90.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

C

210.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

D

420.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

E

580.000

3

Cam (Mật độ 500 cây/ha), Chanh, Quýt, Thanh Yên

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

25.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

B

90.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

C

210.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

D

320.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

E

420.000

4

Mận, Đào, Mơ, Dâu da, ổi, Móc thép, Dổi, Bòng bòng, Bơ

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

28.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

B

48.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

C

90.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

D

120.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

E

180.000

5

Nhãn, Vải, Chôm chôm, Bồ quân (Nụ quân), Hồng

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

41.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

B

85.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

C

222.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

D

373.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

E

450.000

6

Táo, Hồng xiêm

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

15.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

B

30.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

C

120.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

D

180.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

E

300.000

7

Vú sữa, Trứng gà, Mắc cọp

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

25.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

B

50.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

C

120.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

D

240.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

E

360.000

8

Na, Lê, Lựu, Mãng cầu

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

20.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

B

36.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

C

99.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

D

199.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

E

350.000

9

Thanh long

đồng/bụi

A

20.000

đồng/bụi

B

36.000

đồng/bụi

C

99.000

đồng/bụi

D

150.000

đồng/bụi

E

210.000

10

Núc nác, Bứa

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

10.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

B

18.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

C

65.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

D

108.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

E

160.000

11

Thị, Muỗm, Quéo, Xoài, Cóc

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

25.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

B

180.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

C

310.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

D

400.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

E

570.000

12

Chay, Sấu, Khế, Chám, Dọc, Nhót

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

20.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

B

30.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

C

90.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

D

180.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

E

250.000

Tham khảo thêm: Mẫu trích đo địa chính thửa đất

13

Trầu, Sở, Lai

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

13.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

B

66.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

C

200.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

D

266.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

E

300.000

14

Dừa

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

43.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

B

102.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

C

388.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

D

538.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

E

457.000

15

Bồ kết

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

8.500

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

B

27.500

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

C

156.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

D

261.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

E

222.000

16

Cau ăn quả

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

28.500

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

B

49.500

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

C

184.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

D

295.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

E

251.000

17

Dứa

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

5.500

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

B

8.500

18

Gấc

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

3.500

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

B

37.000

19

Chuối (mới trồng hoặc cây con có thể di chuyển được)

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

10.000

Chuối sắp trổ hoa, mới trổ hoa hoặc quả non chưa dùng dược

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

B

60.000

20

Đu đủ

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

15.000

Đu đủ mới ra quả nhỏ

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

B

45.000

21

Chè

đồng/cụm

A

1.500

B

16.000

C

36.000

22

Dâu tây (Mật độ trồng khoảng 40.000-45.000 cây/ha)

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

6.500

B

11.000

23

Dâu ăn quả. (Mật độ trồng khoảng 5.000 cây/ha (1,5 m x 1,2 m)).

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

5.500

B

9.000

C

12.000

24

Cây Dâu lấy lá cho tằm ăn.

(Mật độ 40.000 – 50.000 cây/ha)

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

1.500

B

2.000

C

5.000

25

Trầu không chưa leo

đồng/cụm

6.500

Trầu không đã leo giàn

đồng/m2

38.000

26

Mía các loại

a

Mía tím

Chưa đến kỳ thu hoạch (< 6 tháng)

đồng/m2

A

12.000

Đã đến kỳ thu hoạch

đồng/m2

B

24.000

b

Mía nguyên liệu (mía đường) (Lưu gốc)

Năm thứ 1, năm thứ 2

đồng/m2

8.500

Năm thứ 3

đồng/m2

9.200

27

Cà phê (mật độ 1.300 cây/ha)

Mới trồng

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

6.000

Chăm sóc năm 1

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

20.000

Chăm sóc năm 2

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

30.000

Chăm sóc năm 3

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

50.000

Đã thu hoạch

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

100.000

28

Cây quế

Đường kính gốc < 5cm

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

20.000

Đường kinh gốc >=5-10cm

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

Tìm hiểu thêm: Phí chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất ở

80.000

Đường kính gốc >10-20cm

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

160.000

Đường kính gốc >20cm

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

200.000

29

Cây thông nhựa (Mật độ tối đa 1000 cây/ha)

Đường kính <2cm

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

10.000

Đường kính gốc 2-5cm

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

30.000

Đường kính gốc >5-10cm

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

45.000

Đường kính gốc >10-20cm

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

130.000

Đường kính gốc >20-30cm

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

180.000

Đường kính gốc >30-40cm

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

230.000

Đường kính gốc >40cm

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

280.000

30

Cây cao su (mật độ thời kỳ XDCB 555 cây/1 ha, thời kinh doanh 500 cây ha)

Chi phí trồng, chăm sóc năm 1

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

88.000

Chi phí trồng, chăm sóc năm 2

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

108.000

Chi phí trồng, chăm sóc năm 3

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

133.000

Chi phí trồng, chăm sóc năm 4

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

153.000

Chi phí trồng, chăm sóc năm 5

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

172.000

Chi phí trồng, chăm sóc năm 6

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

189.000

Chi phí trồng, chăm sóc năm 7

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

205.000

Cao su kinh doanh năm thứ 1

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

269.000

Cao su kinh doanh năm thứ 2

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

272.000

Cao su kinh doanh năm thứ 3

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

287.000

Cao su kinh doanh năm thứ 4

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

290.000

Cao su kinh doanh năm thứ 5

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

267.000

Cao su kinh doanh năm thứ 6

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

282.000

Cao su kinh doanh năm thứ 7

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

265.000

Cao su kinh doanh năm thứ 8

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

268.000

Cao su kinh doanh năm thứ 9

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

258.000

Cao su kinh doanh năm thứ 10

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

273.000

Cao su kinh doanh năm thứ 11

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

256.000

Cao su kinh doanh năm thứ 12

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

240.000

Cao su kinh doanh năm thứ 13

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

217.000

Cao su kinh doanh năm thứ 14

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

200.000

Cao su kinh doanh năm thứ 15

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

190.000

Cao su kinh doanh năm thứ 16

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

180.000

Cao su kinh doanh năm thứ 17

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

176.000

Cao su kinh doanh năm thứ 18

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

159.000

Cao su kinh doanh năm thứ 19

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

142.000

31

Cây cọ phèn búp đỏ (nuôi cánh kiến)

Cây trồng năm đầu tiên

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

13.500

Cây cọ phèn búp đỏ trồng > 1 năm đến hết năm thứ 4.

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

18.000

Cây cọ phèn búp đỏ trồng >4 năm đến 5 năm.

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

33.500

Cây cọ phèn búp đỏ trồng > 5 năm đến 7 năm

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

63.000

Cây cọ phèn búp đỏ trồng > 7 năm

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

96.000

32

Cây hoa hồi, hoa hòe

Cây con

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

5.000

Còn nhỏ, di chuyển được

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

15.000

Chưa thu hoạch, không di chuyển được

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

50.000

Đã thu hoạch (dưới 5 năm)

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

120.000

Đã thu hoạch (trên 5 năm)

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

180.000

33

Chanh leo

Chưa ra quả

đồng/m2

A

12.000

Đã có quả chưa thu hoạch

đồng/m2

B

30.000

34

Nho

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

A

60.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

B

140.000

Đọc thêm: Phân loại đất theo Luật đất đai mới nhất 2022

đồng/cây

C

250.000

Tham khảo thêm: Mẫu trích đo địa chính thửa đất

quantri

quantri

Bài viết mới

Nhận tin mới nhất từ chúng tôi !