logo-dich-vu-luattq

đơn đăng ký biến động đất đai

Luật sư phân tích:

1. Cơ sở pháp lý đăng ký biến động nhà đất

  • Luật đất đai 2013;
  • Luật thuế thu nhập cá nhân 2007;
  • Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật đất đai 2013;
  • Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 43/2014/NĐ-CP;
  • Nghị định 140/2016/NĐ-CP lệ phí trước bạ;
  • Thông tư số 24/ 2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ địa chính;
  • Thông tư 33/2017/TT-BTNMT quy định chi tiết Nghị định 01/2017/NĐ-CP

Xem thêm: đơn đăng ký biến động đất đai

2. Mẫu đơn đăng ký biến động đất đai

Mẫu số 09/ĐK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc –

ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG

ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Kính gửi: ………………………………………………

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: ….. Quyển …..

Ngày …../…../…….. Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên)

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ

(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa): ………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

1.2. Địa chỉ(1): ……………………………………………………………

2. Giấy chứng nhận đã cấp

2.1. Số vào sổ cấp GCN: …………………………; 2.2. Số phát hành GCN: …………………….;

2.3. Ngày cấp GCN …/…/…… …….;

3. Nội dung biến động về: ………………………………………

3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động:

– ……………………………………………………;

……………………………………………………..;

……………………………………………………..;

……………………………………………………..;

……………………………………………………..;

……………………………………………………..;

3.2. Nội dung sau khi biến động:

– …………………………………………;

Tìm hiểu thêm: Xử phạt không đăng ký tạm trú

…………………………………..………;

………..…………………………………;

…………………………………………..;

…………………………………………..;

…………………………………………..;

4. Lý do biến động

……………………………………………………

………………………………………………………

5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động

………………………………………………………

……………………………………………………… .

………………………………………………………

6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:

– Giấy chứng nhận đã cấp:

……………………………………………………

……………………………………………………

Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

…………., ngày …. tháng … năm …… Người viết đơn (Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)

Xem thêm: đơn đăng ký biến động đất đai

II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

(Đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp khi hết hạn sử dụng)

………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………..

Ngày …… tháng …… năm …… Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ, tên)

Ngày …… tháng …… năm …… TM. Ủy ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu)

III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Ngày …… tháng …… năm …… Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Đọc thêm: Quy trình chào hàng cạnh tranh rút gọn

Ngày …… tháng …… năm …… Giám đốc (Ký tên, đóng dấu)

IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNGơ

(Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng đất)

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Ngày …… tháng …… năm …… Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày …… tháng …… năm …… Thủ trưởng cơ quan (Ký tên, đóng dấu)

(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi.

Chú ý: Mẫu đơn này sử dụng trong các trường hợp: chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; từ hình thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm; chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân; thay đổi địa chỉ; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính chính giấy chứng nhận.

Xem thêm: đơn đăng ký biến động đất đai

3. Khi nào phải đăng ký biến động đất đai ?

>&gt Xem thêm: Mẫu đơn đăng ký biến động đất đai mới nhất năm 2022 ? Khi nào phải đăng ký biến động đất đai ?

Theo khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai 2013 đăng ký biến động đất đai được thực hiện đối với trường hợp đất đã được cấp Sổ đỏ hoặc đã đăng ký mà có thay đổi sau đây:

– Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;

– Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được phép đổi tên;

– Có thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất;

– Có thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký;

– Chuyển mục đích sử dụng đất;

– Có thay đổi thời hạn sử dụng đất;

– Chuyển từ hình thức Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm sang hình thức thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê; từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất; từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.

– Chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của vợ hoặc của chồng thành quyền sử dụng đất chung, quyền sở hữu tài sản chung của vợ và chồng;

– Chia tách quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của tổ chức hoặc của hộ gia đình hoặc của vợ và chồng hoặc của nhóm người sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu tài sản chung gắn liền với đất;

>&gt Xem thêm: Mẫu đơn đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mới 2022

– Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai được UBND cấp có thẩm quyền công nhận; thỏa thuận trong hợp đồng thế chấp để xử lý nợ…

– Xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề;

– Có thay đổi về những hạn chế quyền của người sử dụng đất.

Như vậy, khi đất, nhà ở và tài sản gắn liền với đất có những biến động theo quy định trên thì người sử dụng đất phải có nghĩa vụ đăng ký biến động.

– Trường hợp đăng ký biến động đất đai thì người sử dụng đất được cấp Sổ đỏ hoặc chứng nhận biến động vào Sổ đỏ đã cấp.

– Các trường hợp đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà trên trang 4 của Sổ đỏ đã cấp không còn dòng trống để xác nhận thay đổi thì đổi Sổ đỏ mới (theo điểm i khoản 2 Điều 17 Thông tư 23/2014/TT-BTNMT).

Xem thêm: đơn đăng ký biến động đất đai

4. Trình tự, thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất

>&gt Xem thêm: Cách điền đơn đăng ký biến động khi sang tên sổ hồng ? Thủ tục trước bạ sang tên nhà đất ?

>&gt Xem thêm: Mẫu đơn đăng ký nhãn hiệu mới 2022, Cách viết đơn đăng ký nhãn hiệu

Đọc thêm: Xe cá nhân đăng ký kinh doanh

5. Chi phí khi thực hiện đăng ký biến động đất đai

quantri

quantri

Bài viết mới

Nhận tin mới nhất từ chúng tôi !